Các mẫu xe ô tô chuyên dùng để chạy dịch vụ cần phải đáp ứng được một số điều kiện nhất định như: ít hao nhiên liệu, giá thành rẻ, khoang nội thất rộng rãi, tiện nghi vừa đủ dùng và khả năng vận hành bền bỉ theo thời gian. Hãy tham khảo ngay 10 mẫu xe ô tô chạy dịch vụ tốt nhất hiện nay ngay bên dưới nhé.
Danh mục bài viết
10 mẫu xe ô tô chạy dịch vụ tốt nhất năm 2023
Danh sách 10 mẫu xe ô tô thích hợp để chạy dịch vụ có thể kể đến như: Toyota Innova, Hyundai Grand i10, Toyota Vios, KIA Morning, Hyundai Accent, Honda City, Suzuki Celerio, Toyota Fortuner, Mitsubishi Xpander, KIA Rondo,...
1. Toyota Innova - 750 triệu VND
#Tham khảo xe: Toyota Innova (ALL-NEW)
Toyota Innova vẫn là một trong những ông vua dẫn đầu danh sách xe chạy dịch vụ tại Việt Nam. Sở hữu cho mình ưu điểm vượt trội về kích thước với 4.735 mm Dài x 1.830 mm Rộng x 1.795 mm Cao cùng chiều dài cơ sở lên đến 2.750mm giúp cho khoang cabin vô cùng thoải mái mang đến trải nghiệm tốt nhất cho khách hàng trên những hành trình dài hơi.
Giá xe Toyota Innova giao động từ khoảng 750 - 879 triệu tùy phiên bản:
Bảng giá xe Toyota Innova tháng 12/2024 tại Việt Nam |
|
Phiên bản |
Giá niêm yết (triệu VND) |
Toyota Innova E |
750 |
Toyota Innova G |
865 |
Toyota Innova G (trắng ngọc trai) |
873 |
Toyota Innova Venturer |
879 |
Toyota Innova Venturer (trắng ngọc trai) |
887 |
Toyota Innova V |
989 |
Toyota Innova V (trắng ngọc trai) |
997 |
Về động cơ, Toyota Innova được hãng xe Nhật Bản trang bị động cơ xăng dung tích 2.0L, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van DOHC cho công suất vận hành 102 mã lực, momen xoắn cực đại 183Nm.
Khả năng tiết kiệm nhiên liệu của Toyota Innova cũng rất phù hợp để chạy dịch vụ, cụ thể như sau:
MỨC TIÊU HAO NHIÊN LIỆU CỦA TOYOTA INNOVA |
|
Ngoài đô thị |
8.1L/100km |
Kết hợp |
9.7L/100km |
Trong đô thị |
12.5L/100km |
2. Hyundai Grand i10 - 360 triệu VND
#Tham khảo xe: Hyundai Grand i10 (ALL-NEW)
Hyundai Grand i10 là một trong những mẫu Sedan cỡ nhỏ có thể sử dụng để chạy dịch vụ tốt nhất hiện nay. Mặc dù là một mẫu xe cỡ nhỏ nhưng Hyundai Grand i10 lại sở hữu khoang nội thất rộng rãi nhất trong phân khúc của mình.
Cụ thể, chiều Dài x Rộng x Cao của xe Hyundai i10 Sedan lần lượt là 3,995 x 1,680 x 1520mm). Bản Hyundai i10 Hatchback sở hữu cho mình chiều Dài x Rộng x Cao 3,805 x 1,680 x 1,520. Cả hai biến thể có chung chiều dài cơ sở 2.450mm.
Giá xe Hyundai i10 giao động từ 360 - 455 triệu VND cho 06 phiên bản, cụ thể như sau:
Bảng giá xe Hyundai Grand i10 tháng 12/2024 tại Việt Nam |
|
Phiên bản |
Giá niêm yết (triệu VND) |
Bản Hatchback |
|
Hyundai Grand i10 1.2 MT Tiêu chuẩn |
360 |
Hyundai Grand i10 1.2 MT |
405 |
Hyundai Grand i10 1.2 AT |
435 |
Bản Sedan |
|
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT Tiêu chuẩn |
380 |
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT |
425 |
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 AT |
455 |
Hyundai i10 sử dụng động cơ xăng Kappa MPI, dung tích 1.2L, cho công suất vận hành tối đa 83 mã lực, momen xoắn cực đại 114Nm.
Mức tiêu hao nhiên liệu của Hyundai Grand i10 cũng thích hợp để chạy dịch vụ, cụ thể như sau:
MỨC TIÊU HAO NHIÊN LIỆU CỦA HYUNDAI GRAND I10 |
|
Trong đô thị |
6,8L/100km |
Ngoài đô thị |
4,6L/100km |
Kết hợp |
5,4L/100km |
3. Toyota Vios - 503 triệu VND
#Tham khảo xe: Toyota Vios (ALL-NEW)
Toyota Vios cũng rất thích hợp để chạy dịch vụ và đã có rất nhiều hãng Taxi tại Việt Nam tin dùng mẫu xe này. Toyota Vios sở hữu cho mình ngoại hình thanh lịch, hiện đại và không kém phần thể thao sau khi được nâng cấp.
Giá xe Toyota Vios cũng rất dễ tiếp cận chỉ với 503 - 630 triệu đồng tùy phiên bản, cụ thể như sau:
Bảng giá xe Toyota Vios tháng 12/2024 tại Việt Nam |
||
Phiên bản |
Màu sắc |
Giá niêm yết (triệu VND) |
Toyota Vios E MT (7 túi khí) |
Trắng ngọc trai |
503 |
Màu khác |
495 |
|
Toyota Vios E MT (3 túi khí) |
Trắng ngọc trai |
486 |
Màu khác |
478 |
|
Toyota Vios E CVT (3 túi khí) |
Trắng ngọc trai |
539 |
Màu khác |
531 |
|
Toyota Vios E CVT (7 túi khí) |
Trắng ngọc trai |
558 |
Màu khác |
550 |
|
Toyota Vios G CVT |
Trắng ngọc trai |
589 |
Màu khác |
581 |
|
Toyota Vios GR-S |
Trắng ngọc trai |
638 |
Màu khác |
630 |
Kích thước xe Toyota Vios cũng khá cân đối khoang cabin của xe cũng khá rộng rãi và cân đối. Chiều Dài x Rộng x Cao của Toyota Vios lần lượt là 4.425 x 1.730 x 1.475mm. Chiều dài cơ sở của xe đạt 2.550mm.
Về động cơ vận hành, Toyota Vios sở hữu cho mình động cơ xăng 2NR-FE cho công suất vận hành 79 mã lực, momen xoắn cực đại 140Nm.
Khả năng tiết kiệm nhiên liệu của Toyota Vios cũng rất thích hợp để chạy dịch vụ. Cụ thể, theo số liệu mà nhà sản xuất thì xe mất trung bình 5 - 6L xăng cho 100km di chuyển, cụ thể như sau:
MỨC TIÊU HAO NHIÊN LIỆU CỦA TOYOTA VIOS |
|
Ngoài đô thị |
4.70L/100km |
Kết hợp |
5.74L/100km |
Trong đô thị |
7.53L/100km |
4. Mitsubishi Xpander - 555 triệu VND
#Tham khảo xe: Mitsubishi Xpander (ALL-NEW)
Mitsubishi Xpander trong năm 2021 vừa qua đã gặt hái được rất nhiều thành công và doanh số của xe theo tổng kết đã vượt mặt Toyota Innova với 13.616 xe được bán ra tại Việt Nam trong năm 2021.
Mitsubishi Xpander nổi tiếng về ngoại hình hầm hố, khoang nội thất rộng rãi, thực dụng và động cơ vận hành siêu ổn định (không quá mạnh).
Hiện tại, giá xe Mitsubishi Xpander giao động từ khoảng 555 - 670 triệu đồng, cụ thể như sau:
Bảng giá xe Mitsubishi Xpander tháng 12/2024 tại Việt Nam |
|
Phiên Bản |
Giá niêm yết (triệu VND) |
Mitsubishi Xpander 1.5MT |
555 |
Mitsubishi Xpander 1.5AT |
630 |
Mitsubishi Xpander Cross 1.5AT |
670 |
Mitsubishi Xpander sở hữu chiều Dài x Rộng x Cao lần lượt là 4475 x 1750 x 1695mm cùng chiều dài cơ sở lên đến 2.775mm, ngoài việc cung cấp một không gian nội thất rộng rãi mà Xpander còn mang đến rất nhiều tiện nghi hiện khác.
Mitsubishi Xpander sử dụng cho mình động cơ xăng MIVEC, 4 xy lanh dung tích 1,5L cho công suất vận hành 103 mã lực, momen xoắn cực đại 141Nm, đi kèm là hộp số 4AT/5MT tùy phiên bản.
Khả năng tiết kiệm nhiên liệu của Mitsubishi Xpander khá thích hợp để chạy dịch vụ chỉ với 6.2L/100km đường kết hợp. Cụ thể như sau:
MỨC TIÊU HAO NHIÊN LIỆU CỦA MITSUBISHI XPANDER |
|
Ngoài đô thị |
5.4L/100km |
Kết hợp |
6.2L/100km |
Trong đô thị |
7.6L/100km |
5. Suzuki Celerio - 329 triệu VND
Suzuki Celerio là mẫu xe hiếm hoi trong phân khúc Sedan hạng A vẫn còn được mua dưới hình thức nhập khẩu nguyên chiếc, mẫu xe này có rất nhiều lợi thế về mặt giá cả và độ bền bỉ khi sử dụng và cùng rất thích hợp để chạy dịch vụ, mau thu hồi vốn.
Suzuki Celerio hiện đang mở bán 02 phiên bản số sàn và số tự động với mức giá giao động chỉ từ 329 - 359 triệu đồng. Cụ thể như sau:
Bảng giá xe Suzuki Celerio tháng 12/2024 tại Việt Nam |
|
Phiên Bản |
Giá niêm yết (triệu VND) |
Suzuki Celerio 1.0 MT |
329 |
Suzuki Celerio 1.0 CVT |
359 |
Suzuki Celerio có chiều Dài x Rộng x Cao lần lượt là 3.600x1.600x1.540mm, chiều dài cơ sở của xe là 2.425mm khá rộng rãi.
Mẫu xe giá rẻ Suzuki Celerio sở hữu động cơ xăng K10B, 03 xi lanh, 12 van, dung tích 1.0L cho công suất vận hành chỉ 50 mã lực, momen xoắn cực đại 90Nm.
Khả năng tiết kiệm nhiên liệu của Suzuki Celerio siêu ấn tượng chỉ với 4.3L xăng cho 100km di chuyển, cụ thể như sau:
MỨC TIÊU HAO NHIÊN LIỆU CỦA SUZUKI CELERIO |
|
Ngoài đô thị |
3.7L/100km |
Kết hợp |
4.3L/100km |
Trong đô thị |
5.2L/100km |
6. KIA Rondo - 559 triệu VND
#Tham khảo xe: KIA Rondo (ALL-NEW)
KIA Rondo là mẫu xe 07 chỗ nhưng giá xe rẻ không khác gì một chiếc Sedan hạng B. Cụ thể, hiện tại KIA Rondo đang phân phối 02 phiên bản tại thị trường Việt Nam với mức giá chỉ từ 559 - 655 triệu đồng.
Bảng giá xe KIA Rondo tháng 12/2024 tại Việt Nam |
|
Phiên Bản |
Giá niêm yết (triệu VND) |
KIA Rondo Standard 2.0MT |
559 |
KIA Rondo Deluxe |
655 |
KIA Rondo có chiều Dài x Rộng x Cao lần lượt là 4.525 x 1.805 x 1.610mm, chiều dài cơ sở của KIA Rondo đạt 2.750mm, khoảng sáng gầm xe 151mm cũng rất thích hợp cho việc đậu đỗ xe.
Động cơ sử dụng trên KIA Rondo là động cơ xăng NU 2.0L, 4 xi lanh cho công suất vận hành lên đến 158 mã lực, momen xoắn cực đại 194 Nm, đi kèm là hộp số sàn 6 cấp hoặc tùy chọn số tự động 6 cấp.
Khả năng tiết kiệm xăng của KIA Rondo vô cùng thích hợp để chạy dịch vụ, với đường kết hợp xe chỉ mất khoảng 7.5 lít xăng cho 100km di chuyển trên đường kết hợp, cụ thể như sau:
MỨC TIÊU HAO NHIÊN LIỆU CỦA KIA RONDO |
|
Ngoài đô thị |
6.09L/100km |
Kết hợp |
7.5L/100km |
Trong đô thị |
9.95L/100km |
7. Honda City - 529 triệu VND
#Tham khảo xe: Honda City (ALL-NEW)
Honda City cũng được rất nhiều người lựa chọn để chạy dịch vụ nhờ ưu điểm: giá rẻ, ngoại thất hiện đại, thanh lịch, khả năng vận hành ổn định trên mọi cung đường và đặc biệt là động cơ siêu bền bỉ cùng một khoang cabin siêu hiện đại.
Honda City cũng vừa được hãng xe của Nhật nâng cấp lại ngoại hình và bố ung thêm một số tính năng hiện đại của hãng. Giá xe cũng tăng nhẹ một chút trong năm nay, cụ thể như sau:
Bảng giá xe Honda City tháng 12/2024 tại Việt Nam |
|
Phiên Bản |
Giá niêm yết (triệu VND) |
Honda City G |
529 |
Honda City L |
569 |
Honda City RS |
599 |
Honda City sở hữu chiều Dài x Rộng x Cao lần lượt là 4.553 x 1.748 x 1.467mm, chiều dài cơ sở của Honda City đạt 2600mm, khoảng sáng gầm xe 134mm.
Động cơ mà Honda City sử dụng là động cơ 1.5L DOHC i-VTEC 4 xy-lanh thẳng hàng, 16 van cho công suất vận hành lên đến 199 mã lực, momen xoắn cực đại 145 Nm, đi kèm là hộp số vô cấp CVT.
Khả năng tiết kiệm của xe dừng lại ở mức vừa đủ dùng, cụ thể như sau:
MỨC TIÊU HAO NHIÊN LIỆU CỦA HONDA CITY |
|
Ngoài đô thị |
4.73L/100km |
Kết hợp |
5.68L/100km |
Trong đô thị |
7.29L/100km |
8. KIA Morning - 304 triệu VND
#Tham khảo xe: KIA Morning (ALL-NEW)
KIA Morning nổi tiếng là mẫu xe có mức giá rẻ nhất tại Việt Nam cũng nhờ vào ưu điểm này KIA Morning đã chinh phục được khách hàng tại thị trường Việt Nam, đặc biệt là những khách hàng mua xe để chạy dịch vụ.
KIA Morning vừa được hãng nâng cấp nên giá xe có hơi cao hơn một chút, tuy nhiên bạn vẫn có thể lựa chọn các biến thể Standard có giá khởi điểm chỉ từ 304 triệu đồng. Cụ thể như sau;
Bảng giá xe KIA Morning tháng 12/2024 tại Việt Nam |
|
Phiên Bản |
Giá niêm yết (triệu VND) |
KIA Morning X-Line (NEW) |
439 |
KIA Morning GT-Line (NEW) |
439 |
Morning Standard MT |
304 |
Morning Standard |
329 |
Morning Deluxe |
349 |
Morning Luxury |
383 |
KIA Morning có số đo 03 vòng lần lượt là D 3595mm x R 1595mm x C 1485mm, chiều dài cơ sở của xe đạt 2,400mm. Kích thước này mang đến một khoang cabin vừa đủ dùng, nếu chỉ di chuyển với cự ly ngắn sẽ rất thoải mái.
Động cơ được trang bị trên KIA Morning là động cơ xăng, dung tích 1.25L cho công suất vận hành tối đa 83 mã lực, momen xoắn cực đại của xe đạt 122Nm.
KIA Morning khá tiết kiệm nhiên liệu khi chỉ tiêu hao khoảng 7 lít xăng cho 100km di chuyển trên đường kết hợp, cụ thể như sau:
MỨC TIÊU HAO NHIÊN LIỆU CỦA KIA MORNING |
|
Ngoài đô thị |
5L/100km |
Kết hợp |
7L/100km |
Trong đô thị |
9.5L/100km |
9. Hyundai Accent - 426 triệu VND
#Tham khảo xe: Hyundai Accent (ALL-NEW)
Hyundai Accent là mẫu Sedan hạng B, 5 chỗ ngồi và được rất nhiều người lựa chọn để chạy dịch vụ nhờ giá xe chỉ rơi vào khoảng 426 triệu đồng cho bản tiêu chuẩn.
Hyundai Accent vừa được hãng xe Hàn Quốc nâng cấp khá nhiều về mặt ngoại hình và bổ sung một số tiện ích cao cấp của hãng. Giá xe Hyundai Accent mới như sau:
Bảng giá xe Hyundai Accent tháng 12/2024 tại Việt Nam |
|
Phiên Bản |
Giá niêm yết (triệu VND) |
Hyundai Accent 1.4MT Tiêu Chuẩn |
426 |
Hyundai Accent 1.4MT |
472 |
Hyundai Accent 1.4AT |
501 |
Hyundai Accent 1.4AT Đặc biệt |
542 |
Hyundai Accent sở hữu cho mình chiều Dài x Rộng x Cao lần lượt là 4.440 x 1.729 x 1.470mm, chiều dài cơ sở của xe lần lượt là 2.600mm. Khoảng sáng gầm xe đạt 150mm.
Hyundai Accent sử dụng động cơ xăng có dung tích 1.4L, 4 xi lanh cho công suất vận hành tối đa 100 mã lực, momen xoắn cực đại 132Nm, hộp số 5MT.
Khả năng tiết kiệm nhiên liệu của Hyundai Accent chỉ rơi vào khoảng 5.44 lít xăng cho 100km, cụ thể như sau:
MỨC TIÊU HAO NHIÊN LIỆU CỦA HYUNDAI ACCENT |
|
Ngoài đô thị |
4.74L/100km |
Kết hợp |
5.58L/100km |
Trong đô thị |
7.04L/100km |
10. Toyota Fortuner - 995 triệu VND
#Tham khảo xe: Toyota Fortuner (ALL-NEW)
Toyota Fortuner cũng rất thích hợp dùng để chạy dịch vụ nhờ khoang cabin rộng rãi và gầm xe cao có thể di chuyển các hành trình xuyên tính qua các vùng địa hình gồ ghề mà xe gầm thấp khó di chuyển được.
Toyota Fortuner hiện nay có giá khoảng 995 triệu đồng cho bản tiêu chuẩn, cụ thể như sau:
Bảng giá xe Toyota Fortuner tháng 12/2024 tại Việt Nam |
|
Phiên bản |
Giá niêm yết (triệu VND) |
Toyota Fortuner 2.4 MT 4x2 (Máy dầu - Lắp ráp) |
995 |
Toyota Fortuner 2.4 AT 4x2 (Máy dầu - Lắp ráp) |
1.080 |
Toyota Fortuner 2.4 4x2 AT Legender (Máy dầu - Lắp ráp) |
1.195 |
Toyota Fortuner 2.8 4x4 AT (Máy dầu - Lắp ráp) |
1.388 |
Toyota Fortuner 2.8 4x4 AT Legender (Máy dầu - Lắp ráp) |
1.426 |
Toyota Fortuner 2.7 AT 4x2 (Máy xăng - Nhập khẩu ) |
1.154 |
Toyota Fortuner 2.7 AT 4x4 (Máy xăng - Nhập khẩu ) |
1.244 |
Toyota Fortuner sở hữu chiều Dài x Rộng x Cao lần lượt là 4.795 x 1.855 x 1.835mm, chiều dài cơ sở của xe đạt 2.750mm, khoảng sáng gầm xe 193mm khá lớn để có thể di chuyển thoải mái.
Toyota Fortuner trang bị cho mình động cơ 2GD-FTV (High), 4 xi lanh, 16 van DOHC VN Turbo cho công suất vận hành tối đa 148 mã lực, momen xoắn cực đại 400Nm.
Khả năng tiết kiệm nhiên liệu của Toyota Fortuner như sau:
MỨC TIÊU HAO NHIÊN LIỆU CỦA TOYOTA FORTUNER |
|
Ngoài đô thị |
9.4L/100km |
Kết hợp |
11.1L/100km |
Trong đô thị |
14L/100km |
Bên trên là 10 mẫu xe ô tô chạy dịch vụ tốt nhất năm 2022 được rất nhiều người tin dùng tại Việt Nam, hy vọng bài viết sẽ mang đến nhiều thông tin hữu ích cho bạn đọc.