Honda Brio 2021: Giá Xe, Đánh giá & Hình Ảnh (ALL-NEW)
Cập nhật giá xe Honda Brio 2021 và thông tin xe, thông số kỹ thuật, hình ảnh, tin khuyến mãi, ưu đãi kèm giá lăn bánh Honda Brio mới nhất tháng 12/2024 tại Việt Nam. ...
Hãng xe ô tô Honda được thành lập vào năm 1948 và có trụ sở chính đặt tại quận Minato, Tokyo, Nhật Bản. Mẫu xe ô tô đầu tiên của hãng là Honda Civic được cho ra mắt công chúng vào năm 1960. Kể từ thời điểm đó, xe ô tô Honda trở nên phổ biến trên khắp thế giới và trở thành một biểu tượng không thể xóa nhòa trong nghành công nghiệp ô tô cho đến nay.
Từ 418 triệu VND |
Từ 529 triệu VND |
Từ 730 triệu VND |
Từ 699 triệu VND |
Từ 998 triệu VND |
Từ 1,319 tỷ VNĐ |
Xe sắp ra mắt |
Giá xe liên hệ Honda Jazz (FIT) |
#Lưu ý: Giá xe chưa bao gồm chi phí lăn bánh và chỉ mang tính chất tham khảo. Có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.
#Tham khảo: Giá xe Honda cũ (tại Anycar)
Bảng giá từng phiên bản xe ô tô Honda đang bán tại Việt Nam trong tháng 12/2024:
Bảng giá xe ô tô Honda tháng 12/2024 tại Việt Nam | |
Các mẫu xe ô tô Honda
|
Giá niêm yết (VNĐ) |
Honda Brio G (trắng ngà/ghi bạc/đỏ)
|
418.000.000 ₫ |
Honda Brio RS (trắng ngà/ghi bạc/vàng)
|
448.000.000 ₫ |
Honda Brio RS (cam/đỏ)
|
450.000.000 ₫ |
Honda Brio RS 2 màu (trắng ngà/ghi bạc/vàng)
|
452.000.000 ₫ |
Honda Brio RS 2 màu (cam/đỏ)
|
454.000.000 ₫ |
Honda City G | 529.000.000 ₫ |
Honda City L | 569.000.000 ₫ |
Honda City RS | 599.000.000 ₫ |
Honda Civic 1.5E
|
730.000.000 ₫ |
Honda Civic 1.5G
|
770.000.000 ₫ |
Honda Civic 1.5RS
|
870.000.000 ₫ |
Honda HR-V G | 699.000.000 ₫ |
Honda HR-V G (Đỏ cá tính, Trắng ngọc trai)
|
740.000.000 ₫ |
Honda HR-V L | 826.000.000 ₫ |
Honda HR-V L (Đỏ cá tính, Trắng ngọc trai, Trắng bạc)
|
831.000.000 ₫ |
Honda HR-V RS | 871.000.000 ₫ |
Honda HR-V RS (Đỏ cá tính, Trắng ngọc trai, Trắng bạc)
|
876.000.000 ₫ |
Honda CR-V 1. E
|
998.000.000 ₫ |
Honda CR-V 1.5G
|
1.048.000.000 ₫ |
Honda CR-V 1.5L
|
1.118.000.000 ₫ |
Honda CR-V 1.5LSE
|
1.130.000.000 ₫ |
Honda Accord (nhập khẩu)
|
1.319.000.000 ₫ |
#Lưu ý: Giá xe chưa bao gồm chi phí lăn bánh và chỉ mang tính chất tham khảo. Có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.
Honda Brio thuộc phân khúc xe cỡ nhỏ hạng A, là đối thủ của những mẫu xe như Toyota Wigo, xe Kia Morning, Hyundai i10 và Vinfast Fadil….Ra mắt tại Việt Nam vào năm 2019 và cho đến thời điểm hiện tại Brio chỉ phân phối xe theo diện nhập khẩu do doanh số không được như kỳ vọng.
Honda Brio sở hữu cho mình nhiều ưu điểm vượt trội về ngoại hình, tiện nghi đi kèm và đặc biệt là sự bền bỉ sau quá trình sử dụng được người dùng đánh giá rất cao. Mẫu xe này còn sở hữu bảng màu rất cá tính thu hút đông đảo đơn đặt hàng của người trẻ tuổi tại Việt Nam.
Tại Việt Nam, giá xe Honda Brio dao động từ 418 – 454 triệu đồng cho 05 phiên bản màu sắc và trang bị tùy chọn theo nhu cầu khách hàng. Cụ thể như sau:
Bảng giá xe Honda Brio tháng 12/2024 tại Việt Nam | |
Phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) |
Honda Brio G (trắng ngà/ghi bạc/đỏ) | 418.000.000 ₫ |
Honda Brio RS (trắng ngà/ghi bạc/vàng) | 448.000.000 ₫ |
Honda Brio RS (cam/đỏ) | 450.000.000 ₫ |
Honda Brio RS 2 màu (trắng ngà/ghi bạc/vàng) | 452.000.000 ₫ |
Honda Brio RS 2 màu (cam/đỏ) | 454.000.000 ₫ |
#Lưu ý: Giá xe chưa bao gồm chi phí lăn bánh và chỉ mang tính chất tham khảo. Có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.
#Thông tin xe Honda Brio:
Thông số kỹ thuật Honda Brio | ||
Phiên bản | Honda Brio G | Honda Brio RS |
Kiểu dáng xe | Hatchback | |
Phân khúc | A | |
Số chỗ ngồi | 5 | |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 3.801 x 1.682 x 1.487 | 3.817 x 1.682 x 1.487 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.405 | 2.405 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 154 | 154 |
Bán kính quay vòng (mm) | 4,6 | 4,6 |
Trọng lượng không tải (kg) | 972 | 991 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.375 | 1.380 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 35 | 35 |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 |
Kiểu động cơ | 1.2L SOHC i VTEC, 4 xi-lanh thẳng hàng, 16 van | |
Hộp số | Vô cấp CVT, ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY | |
Dung tích xi-lanh (cm3) | 1.199 | |
Công suất cực đại (hp/rpm) | 89/6.000 | |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 110/4.800 | |
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 35 | |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử | |
Hệ thống treo trước/sau | MacPherson/ Giằng xoắn | |
Hệ thống phanh trước/sau | Phanh đĩa/Tang trống | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | ||
Đường hỗn hợp (lít/100km) | 5,4 | 5,9 |
Đường đô thị (lít/100km) | 6,6 | 7 |
Đường cao tốc (lít/100km) | 4,7 | 5,2 |
Honda City là mẫu Sedan hạng B được nhiều người Việt ưa chuộng. Mới đây, trong một cuộc bình chọn ô tô tốt nhất năm do một tạp chí ô tô tổ chức tại Việt Nam thì Honda City là mẫu xe nhận được nhiều lượt bình chọn nhất, bỏ xa 02 mẫu xe đối thủ là Hyundai Accent và Toyota Vios.
Honda City sở hữu rất nhiều ưu điểm vượt trội như: giá xe rẻ dễ tiếp cận, hộp số vô cấp hiện đại, ngoại hình thể thao cá tính cùng một khoang cabin rộng rãi, đầy tiện nghi.
Tại Việt Nam, Honda City đang được bán ra với mức giá dao động từ 529 – 599 triệu đồng cho 03 phiên bản như sau:
Bảng giá xe Honda City tháng 12/2024 tại Việt Nam | |
Phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) |
Honda City G | 529.000.000 ₫ |
Honda City L | 569.000.000 ₫ |
Honda City RS | 599.000.000 ₫ |
#Lưu ý: Giá xe chưa bao gồm chi phí lăn bánh và chỉ mang tính chất tham khảo. Có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.
#Thông tin xe Honda City:
Thông số kỹ thuật Honda City | ||
Giá xe | Từ 529 – 599 triệu VND | |
Kiểu dáng xe | Sedan – B | |
Số chỗ ngồi | 5 | |
Chiều dài cơ sở | 2.600 (mm) | |
Kích thước dài x rộng x cao | 4.553 x 1.748 x 1.467 (mm) | |
Khoảng sáng gầm xe | 134 (mm) | |
Khối lượng bản thân | 1.117 (kg) | |
Khối lượng toàn tải | 1.580 (kg) | |
Động cơ vận hành | 1.5 i-VTEC | |
Công suất tối đa | 119/6.600 (hp/vòng) | |
Momen xoắn cực đại | 145/4.300 (Nm/vòng) | |
Hộp số | CVT | |
Hệ dẫn động | Cầu trước | |
Loại nhiên liệu | Xăng | |
Dung tích bình nhiên liệu | 40 (lít) | |
Nguồn gốc xuất xứ | Honda Motor – Nhật Bản |
Honda Civic là dòng xe hạng C, ra mắt tại Việt năm từ năm 2006. Honda Civic nổi tiếng với thiết kế trẻ trung, hiện đại và đậm chất thể thao. Đồng thời, xe được tích hợp nhiều trang bị tiện nghi và mang tới cảm giác lái tốt cho người dùng. Đối thủ của Honda Civic tại thị trường Việt Nam có thể kể đến như: Mazda 3, KIA Cerato, Hyundai Elantra,…
Tại Việt Nam, giá xe Honda Civic dao động từ 730 – 870 triệu đồng cho 03 phiên bản: 1.5E, 1.5G, 1.5RS. Cụ thể như sau:
Bảng giá xe Honda Civic tháng 12/2024 tại Việt Nam | |
Phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) |
Honda Civic 1.5E | 730.000.000 ₫ |
Honda Civic 1.5G | 770.000.000 ₫ |
Honda Civic 1.5RS | 870.000.000 ₫ |
#Lưu ý: Giá xe chưa bao gồm chi phí lăn bánh và chỉ mang tính chất tham khảo. Có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.
#Thông tin xe Honda Civic:
Thông số kỹ thuật Honda Civic | ||
Giá xe | Từ 730 – 870 triệu VND | |
Kiểu dáng xe | Sedan – C | |
Số chỗ ngồi | 5 | |
Chiều dài cơ sở | 2.735 (mm) | |
Kích thước dài x rộng x cao | 4678 x 1802 x 1415 (mm) | |
Khoảng sáng gầm xe | 134 (mm) | |
Khối lượng bản thân | 1.319 (kg) | |
Khối lượng toàn tải | 1.760 (kg) | |
Động cơ vận hành | 1.5 VTEC Turbo | |
Công suất tối đa | 176/6000 (hp/vòng) | |
Momen xoắn cực đại | 240/1700-4500 (Nm/vòng) | |
Hộp số | CVT | |
Hệ dẫn động | Cầu trước | |
Loại nhiên liệu | Xăng | |
Dung tích bình nhiên liệu | 47 (lít) | |
Nguồn gốc xuất xứ | Lắp ráp trong nước |
4. Giá xe Honda HR-V từ 699 triệu đồng
Honda HR-V được giới thiệu lần đầu tiên tại thị trường Nhật Bản, không lâu sau khi ra mắt HR-V nhanh chóng trở thành sản phẩm chiến lược bán chạy nhất của hãng. Đồng thời, doanh số thời kỳ đầu cao cũng giúp Honda HR-V được lựa chọn làm mẫu xe chiến lược chinh phục thị trường Đông Nam Á, trong đó có Việt Nam.
Trải qua rất nhiều thế hệ cho tới thời điểm hiện tại, Honda HR-V cơ bản đã hoàn thiện được theo góp ý của người tiêu dùng và cơ bản đã chinh phục được lòng tin của người tiêu dùng tại Việt Nam.
Tại Việt Nam, giá xe Honda HR-V đang dao động từ 699 – 876 triệu đồng cho 06 phiên bản, cụ thể như sau:
Bảng giá xe Honda HR-V tháng 12/2024 tại Việt Nam | |
Phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) |
Honda HR-V G | 699.000.000 ₫ |
Honda HR-V G (Đỏ cá tính, Trắng ngọc trai quý phái) | 740.000.000 ₫ |
Honda HR-V L | 826.000.000 ₫ |
Honda HR-V L (Đỏ cá tính, Trắng ngọc trai quý phái, Trắng bạc thời trang) | 831.000.000 ₫ |
Honda HR-V RS | 871.000.000 ₫ |
Honda HR-V RS (Đỏ cá tính, Trắng ngọc trai quý phái, Trắng bạc thời trang) | 876.000.000 ₫ |
#Lưu ý: Giá xe chưa bao gồm chi phí lăn bánh và chỉ mang tính chất tham khảo. Có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.
#Thông tin xe Honda HR-V:
Thông số kỹ thuật Honda HR-V | ||
Giá xe | 699 – 876 triệu VNĐ | |
Kiểu dáng xe | SUV | |
Số chỗ ngồi | 5 | |
Chiều dài cơ sở | 2.610 (mm) | |
Kích thước dài x rộng x cao | 4.330 x 1.790 x 1.590 (mm) | |
Khoảng sáng gầm xe | 196 (mm) | |
Khối lượng bản thân | 1.262 (kg) | |
Khối lượng toàn tải | 1.740 (kg) | |
Động cơ vận hành | 1.5 i-VTEC | 1.5 Turbo |
Công suất tối đa | 119/6.600 | 174/6.000 |
Momen xoắn cực đại | 145/4.300 | 240/1.700-4.500 |
Hộp số | CVT | CVT |
Hệ dẫn động | Cầu trước | Cầu trước |
Loại nhiên liệu | Xăng | |
Dung tích bình nhiên liệu | 40 (lít) | |
Nguồn gốc xuất xứ | Nhập khẩu |
Honda CR-V là mẫu Crossover 7 chỗ được ưa chuộng tại thị trường Việt Nam. Đây cũng là mẫu xe bán chạy nhất của hãng xe Honda tại Việt Nam. Honda CR-V sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội như: giá xe dễ tiếp cận trong phân khúc, thương hiệu Honda luôn được người Việt tin tưởng, chất lượng xe bền bỉ theo thời gian và rất ít khi hư hỏng vặt.
Tại Việt Nam, giá xe Honda CR-V đang được niêm yết ở mức 998 – 1,130 triệu đồng cho 04 phiên bản, cụ thể như sau:
Bảng giá xe Honda CR-V tháng 12/2024 tại Việt Nam | |
Phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) |
Honda CR-V 1. E | 998.000.000 ₫ |
Honda CR-V 1.5G | 1.048.000.000 ₫ |
Honda CR-V 1.5L | 1.118.000.000 ₫ |
Honda CR-V 1.5LSE | 1.130.000.000 ₫ |
#Lưu ý: Giá xe chưa bao gồm chi phí lăn bánh và chỉ mang tính chất tham khảo. Có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.
#Thông tin xe Honda CR-V:
Thông số kỹ thuật Honda CR-V | ||
Giá xe | Từ 998 – 1.138 triệu VND | |
Kiểu dáng xe | SUV-C | |
Số chỗ ngồi | 7 | |
Chiều dài cơ sở | 2.660 (mm) | |
Kích thước dài x rộng x cao | 4623 x 1855 x 1679 (mm) | |
Khoảng sáng gầm xe | 198 (mm) | |
Khối lượng bản thân | 1.610 (kg) | |
Khối lượng toàn tải | 2.300 (kg) | |
Động cơ vận hành | VTEC 1.5 turbo I4 | |
Công suất tối đa | 188/5600 | |
Momen xoắn cực đại | 240/2000-5000 | |
Hộp số | CVT | |
Hệ dẫn động | FWD | |
Dung tích bình nhiên liệu | 57 (lít) | |
Thể tích khoang hành lý | 522 (lít) | |
Nguồn gốc xuất xứ | Lắp ráp trong nước |
Honda Accord là một trong những mẫu xe sang thuộc phân khúc D của Honda tại Việt Nam. Trong phân khúc của mình, Honda Accord đang phải cạnh tranh với những cái tên sừng sỏ như: Toyota Camry, Mazda 6 và KIA K5.
Honda Accord sở hữu ngoại hình cá tính, trẻ trung nhưng vẫn không kém phần lịch lãm cùng một khoang cabin đầy áp công nghệ và khả năng vận hành siêu mạnh mẽ.
Tại Việt Nam, giá xe Honda Accord đang được niêm yết ở mức 1,319 tỷ đồng cho 01 phiên bản nhập khẩu duy nhất. Cụ thể như sau:
Bảng giá xe Honda Accord tháng 12/2024 tại Việt Nam | |
Phiên Bản | Giá niêm yết (VNĐ) |
Honda Accord (nhập khẩu) | 1.319.000.000 ₫ |
#Lưu ý: Giá xe chưa bao gồm chi phí lăn bánh và chỉ mang tính chất tham khảo. Có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.
#Thông tin xe Honda Accord:
Thông số kỹ thuật Honda Accord | ||
Giá xe | 1,319 tỷ VND | |
Kiểu dáng xe | Sedan – D | |
Số chỗ ngồi | 5 | |
Chiều dài cơ sở | 2.830 (mm) | |
Kích thước dài x rộng x cao | 4.901 x 1.862 x 1.450 (mm) | |
Khoảng sáng gầm xe | 131 (mm) | |
Khối lượng bản thân | 1.488 (kg) | |
Khối lượng toàn tải | 2.000 (kg) | |
Động cơ vận hành | 1.5 VTEC Turbo | |
Công suất tối đa | 188/5.500 (hp/vòng) | |
Momen xoắn cực đại | 260/1.600-5.000 (Nm/vòng) | |
Hộp số | CVT | |
Hệ dẫn động | Cầu trước | |
Loại nhiên liệu | Xăng | |
Dung tích bình nhiên liệu | 56 (lít) | |
Nguồn gốc xuất xứ | Honda Motor – Nhật Bản |
Bên trên là thông tin tổng hợp hoàn toàn từ trang bán hàng chính thức của Honda tại Việt Nam. Giá xe Honda sẽ được Anycar cập nhật vào mỗi tháng hoặc khi hãng có thay đổi giá xe. Hy vọng bài viết sẽ mang đến nhiều thông tin hữu ích cho bạn đọc.
Cập nhật giá xe Honda Brio 2021 và thông tin xe, thông số kỹ thuật, hình ảnh, tin khuyến mãi, ưu đãi kèm giá lăn bánh Honda Brio mới nhất tháng 12/2024 tại Việt Nam. ...
Cập nhật giá xe Honda City 2023 tháng 12/2024 kèm thông tin xe, đánh giá xe, thông số kỹ thuật, trang bị an toàn, trang bị tiện nghi, hệ thống chiếu sáng, kích thước xe, động cơ vận...
Cập nhật giá xe Honda CR-V 2024 tháng 12/2024 kèm thông tin xe, đánh giá xe, thông số kỹ thuật, trang bị an toàn, trang bị tiện nghi, hệ thống chiếu sáng, kích thước xe, động cơ vận...
Cập nhật thông số kỹ thuật Honda CR-V 2024 kèm thông tin về giá xe, an toàn, tiện nghi, động cơ vận hành, trang bị hỗ trợ vận hành, kích thước, hình ảnh mới nhất 12/2024 tại Việt...
Honda CR-V 2024 đã chính thức ra mắt tại Việt Nam với mức giá khởi điểm chỉ từ 1,109 tỷ đồng. CR-V 2024 nâng cấp ngoại thất, nội thất, bổ sung thêm tiện nghi và động cơ vận...
Cập nhật bảng giá phụ tùng ô tô Honda kèm giá phụ tùng từng dòng xe Honda như: Honda City, Honda Civic, Honda Accord, Honda CR-V mới nhất tháng 12/2024 tại Việt Nam. [caption...
Cập nhật bảng giá xe Honda Jazz cũ tháng 12/2024 kèm thông tin ưu đãi và khuyến mãi khi mua xe Jazz cũ tại Anycar. Hỗ trợ mua xe Honda Jazz cũ trả góp hạn mức vay tối đa lên đến 75%, bảo...
Cập nhật giá lăn bánh Honda CR-V tháng 12/2024 tại Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Cần Thơ, Quảng Ninh, Lạng Sơn, Cà Mau, Hà Tĩnh và các tình thành khác tại Việt Nam. [caption...
Cập nhật giá xe và giá lăn bánh Honda City 2023 trong tháng 12/2024 tại Hà Nội, Thành Phố Hồ Chí Minh, Cần Thơ, Hà Tĩnh, Đà Nẵng và các tỉnh thành khác tại Việt Nam. [caption...
Đánh giá xe Honda City 2023 - Kèm thông tin xe, thông số kỹ thuật, ngày về Việt Nam, khuyến mãi, giá xe và giá lăn bánh Honda City mới nhất tháng 12/2024 tại Việt Nam. [caption...
Liên hệ tư vấn