Giá lăn bánh Honda City 2023 tháng 10/2024 tại Việt Nam

Giá xe ô tô Honda

Cập nhật giá xe và giá lăn bánh Honda City 2023 trong tháng 10/2024 tại Hà Nội, Thành Phố Hồ Chí Minh, Cần Thơ, Hà Tĩnh, Đà Nẵng và các tỉnh thành khác tại Việt Nam.

 

Cập nhật giá lăn bánh Honda City 2023 tại Việt Nam
Cập nhật giá lăn bánh Honda City 2023 tại Việt Nam

 

Honda City là mẫu Sedan hạng B rất được ưa chuộng tại Việt Nam. Trong phân khúc của mình, Honda City phải căng mình cạnh tranh với Toyota Vios và Hyundai Accent.

 

Thông tin xe Honda City

Phiên bản

1.5G

1.5L

1.5RS

Giá xe

559.000.000 VNĐ

589.000.000 VNĐ

609.000.000 VNĐ

Kiểu dáng xe

Sedan - B

Số chỗ ngồi

5

Chiều dài cơ sở

2.600 (mm)

Kích thước dài x rộng x cao

4.553 x 1.748 x 1.467 (mm)

Khoảng sáng gầm xe

134 (mm)

Khối lượng bản thân

1.117 (kg)

Khối lượng toàn tải

1.580 (kg)

Động cơ vận hành

1.5 i-VTEC

Công suất tối đa

119/6.600 (hp/vòng)

Momen xoắn cực đại

145/4.300 (Nm/vòng)

Hộp số

CVT

Hệ dẫn động

Cầu trước

Loại nhiên liệu

Xăng

Dung tích bình nhiên liệu

40 (lít)

Nguồn gốc xuất xứ

Honda Motor - Nhật Bản

 
Honda City thế hệ mới, sắp ra mắt tại Việt Nam
Honda City thế hệ mới, sắp ra mắt tại Việt Nam

 

Theo thông tin mới nhất từ nhà phân phối thì Honda City 2023 sắp được cho ra mắt tại Việt Nam và theo đại diện của Honda thì ngay ở phiên bản thấp nhất của Honda City sẽ được trang bị gói an toàn cao cấp Honda Sensing. 

 

Bảng giá xe Honda City 2023 tháng 10/2024

 

Tại Việt Nam, Honda City đang mở bán 03 phiên bản là: 1.5G, 1.5L và 1.5RS với giá dao động từ 559 - 609 triệu đồng. Mức giá này chưa bao gồm các chi phí lăn bánh, thuế, phí đường bộ. Cụ thể như sau:

 

Bảng giá xe Honda City tháng 10/2024 tại Việt Nam

STT

Phiên bản

Giá niêm yết (VNĐ)

1

Honda City 1.5G

559.000.000

2

Honda City 1.5L

589.000.000

3

Honda City 1.5RS

609.000.000

#Lưu ý: Giá xe Honda City bên trên là giá niêm yết, chưa bao gồm chi phí lăn bánh tại Việt Nam. 

 

Giá lăn bánh Honda City 2023 tháng 10/2024

 

Để xe Honda City lăn bánh tại Việt Nam chủ xe cần thanh toán thêm một số khoản thuế, phí như: phí bảo trì đường bộ, phí làm biển số xe, lệ phí trước bạ và mua bảo hiểm dân sự bắt buộc. Cụ thể như sau: 

 

Phí trước bạ HCM và tỉnh thành khác  10%
Phí trước bạ Hà Nội 12%
Phí đăng kiểm 340.000 ₫
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 ₫
Phí làm biển sổ HCM & HN 20.000.000 ₫
Phí làm biển số tại các tỉnh khác 1.000.000 ₫
Bảo hiểm vật chất xe 1.5% giá trị xe
Bảo hiểm trách nhiệm nhân sự 480.700 ₫

*Lưu ý: Từ ngày 1/7/2023 cho đến hết năm, tất cả các mẫu xe ô tô được lắp ráp tại Việt Nam sẽ được giảm 50% lệ phí trước bạ. Honda City là xe lắp ráp tại Việt Nam.

 

Giá lăn bánh Honda City 1.5G

 

Giá niêm yết của phiên bản Honda City 1.5G là 559 triệu đồng, sau khi cộng thêm các khoản chi phí lăn bánh giá xe như sau: 

 

Bảng giá lăn bánh Honda City 1.5G tháng 10/2024
Tên xe Giá lăn bánh tại HCM (VNĐ) Giá lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ) Gia lăn bánh tại Cần Thơ (VNĐ) Giá lăn bánh tại các tỉnh khác (VNĐ)
Honda City 1.5G 645.665.700 ₫ 656.845.700 ₫ 626.665.700 ₫ 626.665.700 ₫

 

Giá lăn bánh Honda Honda City 1.5G dao động từ 626 - 645 triệu đồng
Giá lăn bánh Honda Honda City 1.5G dao động từ 626 - 645 triệu đồng

 

Giá lăn bánh Honda City 1.5L

 

Giá niêm yết của phiên bản Honda City 1.5L là 589 triệu đồng, sau khi cộng thêm các khoản chi phí lăn bánh giá xe như sau: 

 

Bảng giá lăn bánh Honda City 1.5L tháng 10/2024
Tên xe Giá lăn bánh tại HCM (VNĐ) Giá lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ) Gia lăn bánh tại Cần Thơ (VNĐ) Giá lăn bánh tại các tỉnh khác (VNĐ)
Honda City 1.5L 679.115.700 ₫ 690.895.700 ₫ 660.115.700 ₫ 660.115.700 ₫

 

Giá lăn bánh Honda City 1.5L dao động từ 660 - 679 triệu đồng
Giá lăn bánh Honda City 1.5L dao động từ 660 - 679 triệu đồng

 

Giá lăn bánh Honda City 1.5RS

 

Giá niêm yết của phiên bản Honda City 1.5RS là 609 triệu đồng, sau khi cộng thêm các khoản chi phí lăn bánh giá xe như sau: 

 

Bảng giá lăn bánh [tenxe] tháng 10/2024
Tên xe Giá lăn bánh tại HCM (VNĐ) Giá lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ) Gia lăn bánh tại Cần Thơ (VNĐ) Giá lăn bánh tại các tỉnh khác (VNĐ)
Honda City 1.5RS 701.415.700 ₫ 713.595.700 ₫ 682.415.700 ₫ 682.415.700 ₫

 

Giá lăn bánh Honda City 1.5RS dao động từ 682 - 701 triệu đồng
Giá lăn bánh Honda City 1.5RS dao động từ 682 - 701 triệu đồng

 

Thông số kỹ thuật Honda City 2023

 

Mời bạn đọc tham khảo thông tin của các phiên bản Honda City đang bán tại Việt Nam. Honda City sẽ được lắp đặt trang bị tùy thuộc vào phiên bản và giá tiền của xe. Có thể thấy được sự khác biệt giữa đèn pha LED ở phiên bản City 1.5RS và đèn pha dạng Halogen ở phiên bản City 1.5G và 1.5L. 

 

Thông số kỹ thuật Honda City 2023

Phiên bản

1.5G

1.5L

1.5RS

Kích thước xe

Chiều dài cơ sở

2.600 (mm)

Kích thước dài x rộng x cao

4.553 x 1.748 x 1.467 (mm)

Khoảng sáng gầm xe

134 (mm)

Khối lượng bản thân

1.117 (kg)

Khối lượng toàn tải

1.580 (kg)

Động cơ vận hành

1.5 i-VTEC

Công suất tối đa

119/6.600 (hp/vòng)

Momen xoắn cực đại

145/4.300 (Nm/vòng)

Hộp số

CVT

Hệ dẫn động

Cầu trước

Loại nhiên liệu

Xăng

Dung tích bình nhiên liệu

40 (lít)

Nguồn gốc xuất xứ

Honda Motor - Nhật Bản

Trang bị ngoại thất

Đèn pha

Halogen / Projector

Halogen / Projector

LED

Đèn hậu

LED

Đèn chạy ban ngày

Đèn sương mù

Không có

LED

Đèn phanh phía sau

LED

Gương chiếu hậu

Chỉnh điện

Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ

Tay nắm cửa

-

Mạ Crom

-

Vây cá mập

Lazang (Mâm xe)

15 Inch

16 Inch

Trang bị nội thất và tiện nghi

Đồng hồ

Analog

Chất liệu ghế ngồi

Nỉ

Da, da lộn, nỉ

Ghế lái

Chỉnh 6 hướng

Vô lăng

Urethane, chỉnh 4 hướng, tích hợp nút điều chỉnh âm thanh

Da, chỉnh 4 hướng, tích hợp nút điều chỉnh âm thanh

Khởi động xe từ xa

Không

Chìa khóa thông minh

Không

Tay nắm cửa cảm biến

Không

Màn hình cảm ứng

8 inch

Kết nối thông minh

Đàm thoại rảnh tay

Kết nối Bluetooth/USB/AM/FM

Hệ thống loa

4 loa

8 loa

Nguồn sạc

3

5

Điều hòa

Chỉnh cơ

Tự động 1 vùng

Cửa gió cho hàng ghế sau

Không

Động cơ vận hành

Loại động cơ

Xăng, DOHC i-VTEC, 4 xi lanh đặt thẳng hàng, 16 van

Dung tích

1.5L

Công suất tối đa

119/6.600 (mã lực/vòng)

Momen xoắn cực đại

145/4.300 (Nm/vòng)

Hộp số

CVT

Treo trước

MacPherson

Treo sau

Giằng xoắn

Phanh trước

Đĩa

Phanh sau

Tang trống

Trang bị hỗ trợ vận hành

Trợ lực lái điện

Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử

Chế độ lái xe tiết kiệm nhiên liệu

Chức năng hướng dẫn lái tiết kiệm nhiên liệu

Chế độ lái thể thao

Khởi động bằng nút bấm

Lẫy chuyển số

Không

Ga tự động

Không

Trang bị an toàn

Hệ thống cân bằng điện tử

Hệ thống chống bó cứng phanh

Hệ thống phân phối lực phanh điện tử

Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp

Hỗ trợ khởi hành ngang dốc

Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp

Camera lùi

Không

3 góc quay

Khóa cửa tự động

Túi khí

3

3

5

Chìa khóa mã hóa chống trộm

 

Hình ảnh xe Honda City 2023 đang bán tại Việt Nam

 

Mời bạn đọc xem qua hình ảnh ngoại thất, nội thất xe Honda City bản hiện hành đang bán tại Việt Nam.

 

ANYCAR.VN BÁN BẢO HIỂM Ô TÔ NHANH NHẤT, RẺ NHẤT
(Ở HÀ NỘI VÀ HỒ CHÍ MINH VỚI 5 HÃNG BẢO HIỂM)
Vui lòng gọi số 0902262232 để được tư vấn ngay.
Hoặc để lại số điện thoại bên dưới để được tư vấn miễn phí.

   Liên hệ tư vấn
Gọi theo số 0902262232 để nhận tư vấn về mua xe (Miễn phí từ 8h đến 18h)
   Liên hệ tư vấn
Gọi theo số 0902262232 để nhận tư vấn về mua xe (Miễn phí từ 8h đến 18h)

BÀI VIẾT LIÊN QUAN