Cập nhật giá lăn bánh Honda CR-V tháng 10/2024 tại Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Cần Thơ, Quảng Ninh, Lạng Sơn, Cà Mau, Hà Tĩnh và các tình thành khác tại Việt Nam.
Honda CR-V là mẫu SUV hạng C rất được ưa chuộng tại Việt Nam nhờ ngoại hình khỏe khoắn, vạm vỡ, chỗ ngồi rộng rãi, thoải mái và kèm theo đó là hệ thống giải trí hiện đại.
Danh mục bài viết
Bảng giá xe Honda CR-V 2023 tháng 10/2024
Tại Việt Nam, Honda CR-V 2023 mở bán 04 phiên bản có giá dao động từ 998 - 1,138 tỷ đồng. Cụ thể như sau:
Bảng giá xe Honda CR-V tháng 10/2024 tại Việt Nam (VNĐ) | |
Tên phiên bản | Giá niêm yết |
Honda CR-V 1. E | 998.000.000 |
Honda CR-V 1.5G | 1.048.000.000 |
Honda CR-V 1.5L | 1.118.000.000 |
Honda CR-V 1.5LSE | 1.138.000.000₫ |
#Lưu ý: Giá xe chưa bao gồm chi phí lăn bánh tại Việt Nam.
Bảng giá lăn bánh Honda CR-V 2023 tháng 10/2024
Để Honda CR-V 2023 lăn bánh tại Việt Nam chủ xe cần thanh toán một số chi phí bắt buộc như: phí trước bạ, phí bảo trì đường bộ, phí đăng ký xe, phí làm biển số,...
Phí trước bạ HCM & Tỉnh Khác | 10% |
Phí trước bạ Hà Nội | 12% |
Phí đăng kiểm | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 |
Phí làm biển số HCM & HN | 20.000.000 |
Phí làm biển số tại các tỉnh khác | 1.000.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 1.5% |
Bảo hiểm trách nhiệm nhân sự | 480.700 |
Ngoài ra, từ ngày 1/7/2023 đến hết năm 2023, những mẫu xe ô tô được sản xuất trong nước sẽ được giảm 50% lệ phí trước bạ.
Giá lăn bánh Honda CR-V 1.5E 2023 tháng 10/2024
Giá niêm yết của phiên bản Honda CR-V 1.5E là 998 triệu đồng, sau khi cộng thêm chi phí bắt buộc thì giá lăn bánh của xe như sau:
Bảng giá xe Honda CR-V 1.5E tháng 10/2024 tại Việt Nam (VNĐ) | |||||
Tên phiên bản | Giá niêm yết | Lăn bánh tại HN | Lăn bánh tại TP.HCM | Lăn bánh tại Hà Tĩnh |
Lăn bánh tại các tỉnh khác
|
Honda CR-V 1. E | 998.000.000 | 1.140.454.000 | 1.120.494.000 | 1.111.474.000 | 1.101.494.000 |
Giá lăn bánh của Honda CR-V 1.5E dao động từ 1,101 - 1,140 tỷ đồng tùy địa phương.
Giá lăn bánh Honda CR-V 1.5G 2023 tháng 10/2024
Giá niêm yết của phiên bản Honda CR-V 1.5L là 1,048 tỷ đồng, giá lăn bánh của xe tại các tỉnh thành Việt Nam như sau:
Bảng giá xe Honda CR-V 1.5L tháng 10/2024 tại Việt Nam (VNĐ) | |||||
Tên phiên bản | Giá niêm yết | Lăn bánh tại HN | Lăn bánh tại TP.HCM | Lăn bánh tại Hà Tĩnh |
Lăn bánh tại các tỉnh khác
|
Honda CR-V 1.5G | 1.048.000.000 | 1.196.454.000 | 1.175.494.000 | 1.166.974.000 | 1.156.494.000 |
Giá lăn bánh phiên bản Honda CR-V 1.5L dao động từ 1,156 - 1,196 tỷ đồng tùy địa phương.
Giá lăn bánh Honda CR-V 1.5LSE 2023 tháng 10/2024
Giá niêm yết của phiên bản CR-V 1.5LSE là 1,138 tỷ đồng, sau khi cộng thêm một số chi phí bắt buộc, giá lăn bánh của xe như sau:
Bảng giá xe Honda CR-V 1.5LSE tháng 10/2024 tại Việt Nam (VNĐ) | |||||
Tên phiên bản | Giá niêm yết | Lăn bánh tại HN | Lăn bánh tại TP.HCM | Lăn bánh tại Hà Tĩnh |
Lăn bánh tại các tỉnh khác
|
Honda CR-V 1.5LSE | 1.138.000.000 | 1.297.254.000 | 1.274.494.000 | 1.266.874.000 | 1.255.494.000 |
Giá lăn bánh của phiên bản Honda CR-V 1.5LSE dao động từ 1,255 - 1,297 tỷ đồng.
Thông số kỹ thuật Honda CR-V 2023
Trang bị ngoại thất Honda CR-V | ||||
Danh Mục | CR-V 1.5E | CR-V 1.5G | CR-V 1.5L | CR-V 1.5LSE |
Kích thước xe | ||||
Kiểu dáng xe | SUV-C | |||
Số chỗ ngồi | 7 | |||
Chiều dài cơ sở | 2.660 (mm) | |||
Kích thước dài x rộng x cao | 4623 x 1855 x 1679 (mm) | |||
Khoảng sáng gầm xe | 198 (mm) | |||
Khối lượng bản thân | 1.610 (kg) | |||
Khối lượng toàn tải | 2.300 (kg) | |||
Trang bị ngoại thất | ||||
Đèn chiếu xa | Halogen | LED | LED | LED |
Đèn chiếu gần | Halogen | LED | LED | LED |
Đèn chạy ban ngày | LED | LED | LED | LED |
Tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng
|
Có | Có | Có | Có |
Tự động tắt theo thời gian | Có | Có | Có | Có |
Tự động điều chỉnh góc chiếu sáng | Không | Có | Có | Có |
Đèn sương mù | LED | LED | LED | LED |
Đèn hậu | LED | LED | LED | LED |
Đèn phanh treo cao | Có | Có | Có | Có |
Cảm biến gạt mưa tự động | Không | Không | Có | Có |
Gương chiếu hậu | Gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED | Gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED | Gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED |
Gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED
|
Nẹp trang trí cản trước/sau/thân xe mạ chrome
|
Có | Có | Có | Có |
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt
|
Ghế lái | Ghế lái | Ghế lái | Ghế lái |
Tấm chắn bùn | Có | Có | Có | Có |
Ăng ten | Dạng vây cá mập | Dạng vây cá mập | Dạng vây cá mập | Dạng vây cá mập |
Thanh gạt nước phía sau | Có | Có | Có | Có |
Chụp ống xả | Kép/Mạ chrome | Kép/Mạ chrome | Kép/Mạ chrome | Kép/Mạ chrome |
Trang bị nội thất & tiện nghi | ||||
Bảng đồng hồ trung tâm | Digital | Digital | Digital | Digital |
Trang trí táp lô | Ốp nhựa màu kim loại (Bạc) | Ốp vân gỗ | Ốp vân gỗ | Ốp vân gỗ |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
|
Không | Không | Có | Có |
Chất liệu ghế | Da (màu be) | Da (màu đen) | Da (màu đen) | Da (màu đen) |
Ghế lái điều chỉnh điện | 8 Hướng | 8 Hướng | 8 Hướng | 8 Hướng |
Ghế lái hỗ trợ bơm lưng | 4 Hướng | 4 Hướng | 4 Hướng | 4 Hướng |
Hàng ghế 2 | Gập 60:40 | Gập 60:40 | Gập 60:40 | Gập 60:40 |
Hàng ghế 3 | Gập 50:50 và có thể gập phẳng hoàn toàn | Gập 50:50 và có thể gập phẳng hoàn toàn | Gập 50:50 và có thể gập phẳng hoàn toàn |
Gập 50:50 và có thể gập phẳng hoàn toàn
|
Cửa sổ trời | Không | Không | Panorama | Panorama |
Bệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc, ngăn chứa đồ
|
Có | Có | Có | Có |
Hộc đồ khu vực khoang lái | Có | Có | Có | Có |
Hộc đựng kính mắt | Có | Có | Có | Có |
Tựa tay hàng ghế sau tích hợp hộc đựng cốc
|
Có | Có | Có | Có |
Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có |
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh
|
Có | Có | Có | Có |
Chất liệu | Da | Da | Da | Da |
Điều chỉnh 4 hướng | Có | Có | Có | Có |
Phanh tay điện tử | Có | Có | Có | Có |
Chế độ giữ phanh tự động | Có | Có | Có | Có |
Chìa khóa thông minh | Có | Có | Có | Có |
Tay nắm cửa phía trước đóng/mở bằng cảm biến
|
Có | Có | Có | Có |
Cốp chỉnh điện với tính năng mở cốp rảnh tay
|
Không | Không | Có | Có |
Màn hình | 5 inch | Cảm ứng 7 inch/Công nghệ IPS | Cảm ứng 7 inch/Công nghệ IPS |
Cảm ứng 7 inch/Công nghệ IPS
|
Kết nối điện thoại thông minh | Không | Có | Có | Có |
Chế độ đàm thoại rảnh tay | Có | Có | Có | Có |
Quay số nhanh bằng giọng nói (Voice tag)
|
Không | Có | Có | Có |
Kết nối wifi và lướt web | Không | Có | Có | Có |
Kết nối Bluetooth | Có | Có | Có | Có |
Kết nối USB | 1 Cổng | 2 Cổng | 2 Cổng | 2 Cổng |
Kết nối AUX | Có | Không | Không | Không |
Đài AM/FM | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống loa | 4 Loa | 8 Loa | 8 Loa | 8 Loa |
Chế độ bù âm thanh theo tốc độ | Có | Có | Có | Có |
Nguồn sạc | 2 Cổng | 5 Cổng | 5 Cổng | 5 Cổng |
Sạc không dây | Không | Không | Có | Có |
Hệ thống điều hòa tự động | 1 Vùng | 2 Vùng độc lập (Có thể điều chỉnh cảm ứng) | 2 Vùng độc lập (Có thể điều chỉnh cảm ứng) |
2 Vùng độc lập (Có thể điều chỉnh cảm ứng)
|
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Hàng ghế 2 và 3 | Hàng ghế 2 và 3 | Hàng ghế 2 và 3 | Hàng ghế 2 và 3 |
Đèn đọc bản đồ cho hàng ghế trước và hàng ghế sau
|
LED | LED | LED | LED |
Đèn cốp | Có | Có | Có | Có |
Gương trang điểm cho hàng ghế trước
|
Có | Có | Có | Có |
Động cơ vận hành | ||||
Động cơ vận hành | VTEC 1.5 Turbo I4 | |||
Công suất tối đa | 188/5600 (hp/vòng) | |||
Momen xoắn cực đại | 240/2000-5000 (Nm/vòng) | |||
Hộp số | CVT | |||
Hệ dẫn động | Cầu trước | |||
Loại nhiên liệu | Xăng | |||
Dung tích bình nhiên liệu | 57 (lít) | |||
Treo trước | MacPherson | |||
Treo sau | Liên kết đa điểm | |||
Phanh trước | Đĩa tản nhiệt | |||
Phanh sau | Đĩa | |||
Trang bị an toàn | ||||
Chống bó cứng phanh ABS | Có | |||
Hỗ trợ đánh lái tự động AHA | Có | |||
Kiểm soát lực kéo TCS | Có | |||
Cảm biến lùi | Có | |||
Gạt mưa tự động | Có | |||
Khóa cửa tự động | Có | |||
Cảnh báo thắt dây an toàn bằng âm thanh
|
Có | |||
Báo phanh khẩn cấp ESS | Có | |||
Phanh khẩn cấp BA | Có | |||
Phân bổ lực phanh điện tử EBD | Có | |||
2 - 6 túi khí | Có | |||
Hỗ trợ quan sát làn đường | Có | |||
Khung xe tương thích ACE | Có | |||
Khởi hành ngang dốc HSA | Có | |||
Ổn định thân xe | Có | |||
Cảm biến áp suất lốp | Có | |||
Bộ ghế trẻ em | Có |