So sánh Honda Brio 2020 và Toyota Wigo 2020

Giá xe Toyota

Honda Brio 2020 và Toyota Wigo 2020 là hai mẫu xe nằm trong phân khúc xe Hatchback cỡ nhỏ, hạng A giá rẻ. Hiện nay, rất nhiều khách hàng còn đang băn khoăn không biết nên lựa chọn dòng nào là hợp lý. Bài viết này sẽ giúp bạn giải đáp thắc mắc và đưa ra lựa chọn phù hợp.

 

 

So sánh Honda Brio 2020 và Toyota Wigo 2020 - 2

 

Giá xe Honda Brio 2020 và Toyota Wigo 2020

 

Giá xe Honda Brio 2020

 

  • Brio 1.2 G CVT có giá 418 triệu
  • Brio 1.2 RS CVT có giá 448 triệu
  • Brio 1.2 RS 2 màu CVT có giá 452 triệu

 

Mẫu xe có 5 lựa chọn màu sắc: Trắng, Bạc, Vàng, Đỏ, Cam

 

Giá xe Toyota Wigo 2020

 

  • Wigo 1.2 MT có giá 345 triệu
  • Wigo 1.2 AT có giá 405 triệu

 

Mẫu xe có 6 lựa chọn màu sắc: Bạc, Cam, Đen, Đỏ, Trắng, Xám

 

Ngoại thất Honda Brio 2020 và Toyota Wigo 2020

 

So sánh Honda Brio 2020 và Toyota Wigo 2020 - 3
Toyota Wigo 2020
So sánh Honda Brio 2020 và Toyota Wigo 2020 - 4
Honda Brio 2020

 

Nếu Brio RS có vẻ ngoài trẻ trung và năng động thì Wigo AT lại có nét bình dân và thực dụng. Nhìn từ bên ngoài thì có thể dễ dàng nhận thấy Brio có kích thước tổng thể nhỉnh hơn Wigo. Nhưng bù lại, Wigo có chiều dài cơ sở tốt hơn và nó giúp cho khoang xe rộng rãi hơn.

 

Thông số

Honda Brio RS Toyota Wigo AT
Kích thước tổng D x R x C (mm) 3817 x 1682 x 1487 3660 x 1600 x 1520
Chiều dài cơ sở (mm) 2405 2455
Khoảng sáng gầm (mm) 154 160
Mâm xe  15 inch 14 inch
Đèn pha Halogen Halogen tích hợp bóng chiếu
Đèn sương mù  
Gương chiếu hậu Gập/Chỉnh điện, tích hợp báo rẽ và sấy gương Gập/Chỉnh điện tích hợp báo rẽ
Đèn chạy ban ngày LED Không
Đèn hậu Bóng thường

 

So sánh phần đầu xe

 

So sánh Honda Brio 2020 và Toyota Wigo 2020 - 5 So sánh Honda Brio 2020 và Toyota Wigo 2020 - 6

 

Honda Brio 2020

 

Honda Brio mang phong cách thể thao, trẻ trung nên rất phù hợp với giới trẻ hiện nay. Brio biết cách tạo ra sự cuốn hút nhờ các trang bị hiện đại, dễ nhận thấy nhất chính là cụm đèn trước với đèn LED nổi bật được trải dài chạy ban ngày bên cạnh kiểu bóng halogen cho đèn chiếu xa và gần. Lưới tản nhiệt mang hình dạng tổ ong đen càng làm cho phần đầu xe trở nên mạnh mẽ và sang trọng.

 

Toyota Wigo 2020

 

Tương tự đối thủ, Toyota Wigo 2020 đều có đầy đủ những chi tiết cần thiết của một mẫu ô tô 5 chỗ. Nếu như Brio RS sở hữu đầu xe góc cạnh và nam tính thì Wigo AT lại có nét đẹp nhẹ nhàng và trung tính hơn.

 

Wigo trang bị lưới tản nhiệt to bản, lõm vào đầu xe. Thiết kế này không quá bắt mắt, hấp dẫn. Nhưng nó có khả năng tản nhiệt cực tốt. Ngoài ra xe còn có thêm 2 đèn sương mù. 2 chi tiết này phần nào giúp tăng thêm sự cân đối và tính hữu ích.

 

So sánh phần thân xe

 

So sánh Honda Brio 2020 và Toyota Wigo 2020 - 7 So sánh Honda Brio 2020 và Toyota Wigo 2020 - 8

 

Honda Brio 2020

 

Thân xe Brio nổi bật với bộ la-zăng đa chấu thể thao có kích thước lớn 15 inch. Không những vậy, đường gân dập nổi được khắc họa rõ nét và đầy mạnh mẽ.

 

Cả hai mẫu xe đều dùng gương ngoài có tính năng chỉnh điện và gập điện, gắn đèn LED báo rẽ hiện đại.

 

So sánh Honda Brio 2020 và Toyota Wigo 2020 - 9 So sánh Honda Brio 2020 và Toyota Wigo 2020 - 10

 

Toyota Wigo 2020

 

Phần thân xe Wigo thiết kế theo xu hướng mềm mại và uyển chuyển. Toyota Wigo được trang bị bộ mâm 14 inch. Bộ mâm này nhỏ hơn Brio, nhưng bù lại, thiết kế hông xe của Wigo nổi bật với tay nắm cửa mạ crôm còn Brio có tay nắm cùng màu với thân xe.

 

So sánh phần đuôi xe

 

So sánh Honda Brio 2020 và Toyota Wigo 2020 - 11 So sánh Honda Brio 2020 và Toyota Wigo 2020 - 12

 

Honda Brio 2020


Brio có đuôi xe nổi bật với trang bị cánh hướng gió và đèn báo phanh trên cao, ăng-ten dạng cột với đèn hậu góc cạnh vuốt dài về hông xe. Cửa nắp sau được trang bị nhỏ gọn và có thiết kế ống xả đặc biệt nhất trong phân khúc.

 

Toyota Wigo 2020

 

Toyota Wigo có đuôi xe phong cách riêng biệt với dáng vẻ cứng nhắc. Nhược điểm của Wigo là cần phải bấm chốt ghế lái khi muốn mở cốp xe, nên khá bất tiện.

 

Tương tự như Brio, mẫu xe Wigo cũng trang bị cánh hướng gió tích hợp đèn báo phanh trên cao.

 

Nội thất Honda Brio 2020 và Toyota Wigo 2020

 

Thông số kỹ thuật Honda Brio RS Toyota Wigo AT
Chiều dài cơ sở (mm) 2405 2455
Vô lăng 3 chấu Bọc da, điều chỉnh 2 hướng Bọc Urethane
Chất liệu ghế Nỉ
Ghế lái và ghế phụ Chỉnh tay 4 hướng
Hàng ghế thứ 2 Gập lưng ghế

 

So sánh Honda Brio 2020 và Toyota Wigo 2020 - 13 So sánh Honda Brio 2020 và Toyota Wigo 2020 - 14

 

Về nội thất, cả hai xe đều khá tương đồng với hệ thống điều hòa chỉnh tay cùng kiểu thiết kế 3 đồng hồ cho cụm đồng hồ trợ lái, ghế ngồi được bọc bằng vải nỉ. Bên cạnh đó ghế cũng chỉ có thể chỉnh hướng bằng thủ công. Tay lái của Wigo 2021 và Brio đều được tích hợp các nút bấm điều chỉnh âm thanh tiện lợi, 2 tay lái này còn được trợ lực điện để tăng độ nhạy khi chuyển hướng.

 

So sánh Honda Brio 2020 và Toyota Wigo 2020 - 15 So sánh Honda Brio 2020 và Toyota Wigo 2020 - 16

 

Tuy nhiên so về chiều dài cơ sở, Wigo bản AT có chiều dài vượt trội hơn giúp cho không gian xe rộng rãi hơn, cung cấp cho hành khách chỗ để chân thoải mái. Thế nhưng Brio có cầm nắm vô lăng êm ái và thích thú hơn hẳn nhờ được bọc da và có thể điều chỉnh 2 hướng.

 

So sánh Honda Brio 2020 và Toyota Wigo 2020 - 17 So sánh Honda Brio 2020 và Toyota Wigo 2020 - 18

 

Đối với táp lô, Wigo có thiết kế rất thực dụng và bình dân với những núm xoay cổ điển. Còn Brio ghi điểm tốt hơn khi khu vực táp lô thiết kế hiện đại, các núm xoay điều hoà được thay thế bằng các nút bấm nhỏ gọn, tinh tế. Mẫu xe Brio được trang bị màn hình giải trí 6,1 inch nhưng tựa đầu hàng ghế trước của Brio có thể nâng/hạ giúp hành khách có thể tuỳ chỉnh tuỳ vào thể trạng từng người. Còn Wigo có màn hình giải trí rộng 7 inch, tuy nhiên khi tựa đầu Wigo chỉ là cố định.

 

Động cơ - Vận hành Honda Brio 2020 và Toyota Wigo 2020

 

Thông số kỹ thuật Honda Brio RS Toyota Wigo AT
Động cơ Xăng 1.2 L SOHC 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van biến thiên i-VTEC Xăng 1.2L 4 xi lanh thẳng hàng
Hộp số Vô cấp CVT Tự động 4 cấp
Công suất cực đại (mã lực) 88 86
Mô men xoắn cực đại (Nm) 110 107
Hệ dẫn động Cầu trước
Treo trước McPherson
Treo sau Trục xoắn Phụ thuộc, Dầm xoắn
Phanh trước Đĩa Đĩa tản nhiệt
Phanh sau Tang trống
Tay lái trợ lực Điện
Cỡ lốp 185/55R15 175/65R14
Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình (L/100km) 4.9L/100km 5.3L/100km

 

So sánh Honda Brio 2020 và Toyota Wigo 2020 - 21 So sánh Honda Brio 2020 và Toyota Wigo 2020 - 22

 

Honda Brio được trang bị hệ thống động cơ xăng 1.2L với 4 xylanh thẳng hàng, 16 van biến thiên i-VTEC cho khả năng sản sinh công suất tối đa lên tới 89 mã lực và mô men có khả năng xoắn cực đại lên đến 110Nm.

 

Còn ở chiếc Toyota Wigo thì có phần lép vế hơn khi chỉ được trang bị động cơ xăng 3NR-VE 1.2L, 4 xylanh thẳng hàng, cho khả năng sản sinh công suất 64 mã lực, mô men xoắn cực đại 107Nm.

 

Như vậy là Honda Brio có công suất nhỉnh hơn. Bên cạnh đó, Brio mang đến cảm giác lái mượt mà nhờ được trang bị hộp số vô cấp CVT giúp sang số nhẹ nhàng. Còn Wigo chỉ dùng hộp số tự động 4 cấp nhưng bù lại xe đi êm ái hơn đối thủ khi cùng di chuyển trong điều kiện đường gồ ghề.

 

An toàn - Tiện nghi Honda Brio 2020 và Toyota Wigo 2020

 

An toàn

 

Thông số Honda Brio RS Toyota Wigo AT
Túi khí 2
Chống bó cứng phanh
Phân phối lực phanh điện tử, chế độ khoá cửa tự động, chức năng nhắc nhở người lái cài dây an toàn, khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE, công nghệ G-CON cho phép thân và khung xe sẽ hấp thụ lực tác động khi xảy ra va chạm Không
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe, ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ, cột lái tự đổ Không

 

Vì nằm trong cùng phân khúc, nên hệ thống an toàn của cả hai xe đều bao gồm: hệ thống phanh với phanh trước dạng đĩa phanh sau dạng tang trống, hệ thống 2 túi khí, và hệ thống bó cứng ABS. Tuy nhiên hệ thống hỗ trợ phanh của Brio tốt hơn vì có thêm EBD và BA. Bù lại Toyota Wigo nhỉnh hơn nhờ khoảng trang bị cảm biến lùi linh hoạt.

 

Tiện nghi

 

Thông số kỹ thuật Honda Brio RS Toyota Wigo AT
Điều hòa Tự động 1 vùng Chỉnh cơ
Màn hình cảm ứng 6.2 inch 7 inch
Dàn âm thanh 6 loa 4 loa
Kết nối USB, đàm thoại rảnh tay, điện thoại thông minh
AM/FM, kết nối Apple Carplay Không
Đầu DVD, kết nối wifi, Bluetooth, AUX, HDMI Không
Chìa khoá thông minh, khởi động bằng nút bấm Không

 

So sánh Honda Brio 2020 và Toyota Wigo 2020 - 19 So sánh Honda Brio 2020 và Toyota Wigo 2020 - 20

 

Hai dòng xe đều có những tính năng giải trí cơ bản như: kết nối USB, đàm thoại rảnh tay, điện thoại thông minh. Nếu như Brio có khả năng kết nối Apple Carplay thì Wigo AT cho phép hành khách truy cập Wifi.

 

Dù có màn hình cảm ứng 6.2 inch nhỏ hơn loại 7 inch của Wigo AT nhưng Brio RS lại có dàn âm thanh xịn hơn gồm 6 loa. Đặc biệt, Honda Brio RS 2020 còn có chìa khoá thông minh, khởi động bằng nút bấm.

 

Kết luận

 

So sánh Honda Brio 2020 và Toyota Wigo 2020 - 23
Toyota Wigo 2020 Vs Honda Brio 2020

 

Honda Brio 2020 sở hữu thiết kế cá tính, hiện đại với động cơ mạnh mẽ cùng với lượng trang bị phong phú hơn đối thủ. Bù lại Toyota Wigo có lợi thế về nội thất rộng rãi và nhất là uy tín thương hiệu Toyota từ lâu đã in sâu vào tiềm thức người dùng Việt khi mua xe ô tô.

 

Honda Brio RS hầu như lấn lướt Toyota Wigo AT về mọi mặt. Do đó, công bằng mà nói Honda Brio RS đã giành được chiến thắng thuyết phục trước đối thủ đồng hương.

 

Tuy nhiên, giá bán sẽ là rào cản rất lớn cho Brio RS 2020. Bên cạnh đó, Wigo AT 2020 là mẫu xe của Toyota-hãng xe nổi tiếng về độ bền bỉ và khả năng giữ giá không ai sánh bằng. Nếu không quá bận tâm về giá thành, rõ ràng Honda Brio RS xứng đáng được lựa chọn.

ANYCAR.VN BÁN BẢO HIỂM Ô TÔ NHANH NHẤT, RẺ NHẤT
(Ở HÀ NỘI VÀ HỒ CHÍ MINH VỚI 5 HÃNG BẢO HIỂM)
Vui lòng gọi số 18006216 để được tư vấn ngay.
Hoặc để lại số điện thoại bên dưới để được tư vấn miễn phí.

   Liên hệ tư vấn
Gọi theo số 1800 6216 để nhận tư vấn về mua xe (Miễn phí từ 8h đến 18h)
   Liên hệ tư vấn
Gọi theo số 1800 6216 để nhận tư vấn về mua xe (Miễn phí từ 8h đến 18h)

BÀI VIẾT LIÊN QUAN