Bảng giá xe VinFast tháng 11/2024
VinFast là hãng xe ô tô nội địa Việt Nam, được thành lập vào năm 2019 với mẫu xe đầu tay là VinFast Fadil từng khuấy động phân khúc đô thị hạng A trong một thời gian dài. Tuy nhiên, bước sang năm 2023 VinFast sẽ chỉ tập trung sản xuất xe ô tô thuần điện và khai tử các dòng xe chạy bằng xăng của mình tại Việt Nam.
#Lưu ý: Giá xe chưa bao gồm chi phí lăn bánh và chỉ mang tính chất tham khảo.
#Tham khảo: Giá xe VinFast cũ (tại Anycar)
1. Giá xe VinFast VF5 từ 458 triệu đồng
VinFast VF 5 được thiết kế bởi Torino Design và Pininfarina, vốn là các studio danh tiếng hàng đầu thế giới. Xe mang dáng vẻ nhỏ gọn, trẻ trung, cá tính cùng khoang nội thất hướng theo phong cách tối giản, tiện dụng. Thiết kế linh hoạt giúp xe có thể luồn lách qua các cung đường phố đông đúc một các dễ dàng.
Ở Việt Nam, giá xe VinFast VF5 được niêm yết ở mức 458 triệu đồng (không bao gồm pin) hoặc 538 triệu đồng (đã bao gồm pin) cho 01 phiên bản Plus (nâng cao) duy nhất. VinFast VF5 sẽ được bảo hành 7 năm hoặc 140.000km (tùy điều kiện nào đến trước).
Bảng giá VinFast VF5 tháng 11/2024 tại Việt Nam |
Phiên Bản |
Giá xe niêm yết (VNĐ) |
VinFast VF5 Plus |
458.000.000 ₫ |
#Lưu ý: Giá xe chưa bao gồm chi phí lăn bánh và chỉ mang tính chất tham khảo.
#Thông tin xe VinFast VF5:
Thông số kỹ thuật VinFast VF5 |
Giá xe |
458 triệu VNĐ |
Giá Pin Lithium |
80 triệu VNĐ |
Giá thuê Pin Lithium (không giới hạn kilomet) |
1.600.000 VNĐ/tháng |
Kiểu dáng xe |
SUV hạng A – Thuần điện |
Số chỗ ngồi |
5 |
Chiều dài cơ sở |
2.513 (mm) |
Kích thước dài x rộng x cao |
3.965 x 1.720 x 1.580 (mm) |
Khoảng sáng gầm xe |
182 (mm) |
Khối lượng bản thân |
1.360 (kg) |
Khối lượng toàn tải |
Đang cập nhật |
Động cơ vận hành |
Động cơ điện |
Công suất tối đa |
134 (hp) |
Momen xoắn cực đại |
135 (Nm) |
Hộp số |
1 cấp |
Hệ dẫn động |
FWD (cầu trước) |
Loại nhiên liệu |
Điện / Lithium |
Dung lượng pin |
37,23 (kWh) |
Quãng đường di chuyển sau mỗi lần sạc |
300 (kilomet) |
Thời gian sạc đầy pin |
Chưa công bố |
Thời gian sạc pin nhanh nhất (10% – 70%) |
30 phút |
Nguồn gốc xuất xứ |
VinFast Motor – Việt Nam |
2. Giá xe VinFast VF e34 từ 710 triệu đồng
Xe ô tô điện Vinfast VF e34 được sản xuất nhằm mục đích di chuyển xung quanh đô thị, thành phố. Với mỗi lần sạc pin đầy xe ô tô điện của Vinfast có thể di chuyển được khoảng 285km, mẫu xe này được cho là sẽ xếp cùng phân khúc và cạnh tranh với Hyundai Kona, Kia Seltos, Toyota Corolla Cross,…
Tại Việt Nam, giá xe VinFast VF e34 được niêm yết ở mức 710 triệu đồng (không bao gồm pin) hoặc 900 triệu đồng (đã bao gồm pin) cho 01 phiên bản động cơ điện duy nhất. VinFast VF e34 sẽ được bảo hành 10 năm hoặc 200.000km (tùy điều kiện nào đến trước).
Bảng giá xe VinFast VF e34 tháng 11/2024 tại Việt Nam |
Phiên bản |
Giá niêm yết (VNĐ) |
VinFast VF e34 (không bao gồm pin) |
710.000.000 ₫ |
VinFast VF e34 (đã bao gồm pin) |
900.000.000 ₫ |
#Lưu ý: Giá xe chưa bao gồm chi phí lăn bánh và chỉ mang tính chất tham khảo.
#Thông tin xe VinFast VF e34:
Thông số kỹ thuật VinFast VF e34 |
Kiểu dáng xe |
SUV hạng C – Thuần điện |
Số chỗ ngồi |
5 |
Chiều dài cơ sở |
2.611 (mm) |
Kích thước dài x rộng x cao |
4.300 x 1.793 x 1.613 (mm) |
Khoảng sáng gầm xe |
180 (mm) |
Khối lượng bản thân |
1.490 (kg) |
Khối lượng toàn tải |
1.815 (kg) |
Kích thước mâm xe |
18 inch |
Động cơ vận hành |
Mô tơ điện |
Công suất vận hành |
147 mã lực |
Momen xoắn cực đại |
242Nm |
Dẫn động |
Cầu trước |
Quãng đường di chuyển khi sạc đầy |
285km |
Loại pin |
Lithium |
Hộp số |
1 cấp |
Nguồn gốc xuất xứ |
VinFast Motor – Việt Nam |
3. Giá xe VinFast VF8 từ 1.129 tỷ đồng
VinFast VF8 là mẫu xe ô tô thuần điện được sản xuất bởi hãng xe ô tô VinFast, Việt Nam. Mẫu xe này lúc trước đã được hãng giới thiệu tại thị trường Việt Nam với tên gọi VF e35. Mới đây, mẫu xe này đã vinh dự được VinFast mang đến triển lãm CES 2022 tại Las Vegas, Mỹ để giới thiệu đến người tiêu dùng quốc tế.
Hiện tại, giá xe VinFast VF8 tại Việt Nam được niêm yết ở mức 1.129 – 1.309 tỷ đồng cho 02 phiên bản Limited duy nhất, cụ thể như sau:
Bảng giá xe VinFast VF8 tháng 11/2024 tại Việt Nam |
Tên phiên bản |
Giá niêm yết (VNĐ) |
VinFast VF8 Eco |
1.129.000.000 ₫ |
VinFast VF8 Plus |
1.309.000.000 ₫ |
#Lưu ý: Giá xe chưa bao gồm chi phí lăn bánh và chỉ mang tính chất tham khảo.
#Thông tin xe VinFast VF8:
Thông số kỹ thuật VinFast VF8 |
Danh mục |
VF8 Eco |
VF8 Plus |
Giá xe |
1,129 tỷ VNĐ |
1,309 tỷ VNĐ |
Loại pin |
Lithium-ion |
Lithium-ion (2 tùy chọn) |
Giá thuê Pin Lithium (không giới hạn kilomet) |
4.950.000 VNĐ/tháng |
4.950.000 VNĐ/tháng |
Kiểu dáng xe |
Crossover |
Số chỗ ngồi |
5 |
Chiều dài cơ sở |
2.950 (mm) |
Kích thước dài x rộng x cao |
4.750 x 1.900 x 1.660 (mm) |
Khoảng sáng gầm xe |
179 (mm) |
Động cơ vận hành |
Mô tơ điện |
Công suất tối đa |
349 mã lực (260 kW) |
402 mã lực (300kW) |
Momen xoắn cực đại |
500 Nm |
640Nm |
Hộp số |
1 cấp |
Hệ dẫn động |
AWD |
Loại nhiên liệu |
Điện |
Dung lượng pin |
Đang cập nhật |
Tầm hoạt động |
420(kilomet) |
460 km/500 km |
Thời gian sạc pin nhanh nhất (10% – 70%) |
Dưới 24 phút (10-70%) |
Nguồn gốc xuất xứ |
VinFast Motor – Việt Nam |
4. Giá xe VinFast VF9 từ 1,443 tỷ đồng
VinFast VF9 là mẫu xe ô tô thuần điện sản xuất bởi hãng xe VinFast – Việt Nam. Mẫu SUV thuần điện VinFast VF9 vừa có chuyến “ra mắt” vô cùng hoành tráng tại đất “Mỹ” cùng với người “anh em” của mình là VinFast VF8. Tại buổi triển lãm CES 2022, VinFast VF9 nổi bật và thu hút rất nhiều người đến xem xe và rất nhiều người không ngần ngại đặt cọc ngay sau khi nhà sản xuất công bố giá bán.
Giá xe VinFast VF9 giao động từ khoảng 1,443 – 1,527 tỷ đồng. Giá xe này được phân bổ cho 02 phiên bản là: VinFast VF9 Eco và VinFast VF9 Plus. Cụ thể như sau:
Bảng giá xe VinFast VF9 tháng 11/2024 tại Việt Nam |
Phiên Bản |
Giá niêm yết (VND) |
VinFast VF9 Eco |
1.443.000.000 ₫ |
VinFast VF9 Plus |
1.527.000.000 ₫ |
#Lưu ý: Giá xe chưa bao gồm chi phí lăn bánh và chỉ mang tính chất tham khảo.
#Thông tin xe VinFast VF9:
Thông số kỹ thuật VinFast VF9 |
Tên xe |
VinFast VF9 |
Kiểu dáng xe |
SUV, gầm cao |
Số chỗ ngồi |
7 |
Nhiên liệu |
Thuần điện |
Chiều Dài x Rộng x Cao |
5.120 x 2.000 x 1.721mm |
Chiều dài cơ sở |
3.150mm |
Khoảng sáng gầm xe |
204mm |
Động cơ vận hành |
2 mô tơ điện 300Kw |
Công suất tối đa |
402 mã lực |
Momen xoắn cực đại |
640Nm |
Hộp số |
1 cấp |
Truyền động |
AWD |
Thời gian di chuyển được khi sạc đầy |
485 – 680km |
Nguồn gốc, xuất xứ |
Việt Nam |
5. Giá xe VinFast Fadil từ 425 triệu đồng
VinFast Fadil là mẫu xe đô thị cỡ nhỏ được ra mắt vào năm 2021 bởi hãng xe VinFast – Việt Nam. Thời gian đầu ra mắt Fadil nhanh chóng nhận được sự hỗ trợ của người Việt giúp mẫu xe này đánh bại 02 mẫu xe cỡ nhỏ kỳ cựu đến từ Hàn Quốc là KIA Morning và Hyundai Grand i10.
Hiện tại, VinFast Fadil đã bị khai tử tại Việt Nam do VinFast muốn tập trung vào dự án xe ô tô điện của mình, điều này làm nhiều người khá bất ngờ do Fadil đang bán khá chạy tại Việt Nam.
Giá xe VinFast Fadil tại Việt Nam dao động từ 425 – 499 triệu đồng cho 3 phiên bản . Cụ thể, giá xe VinFast Fadil như sau:
Bảng giá xe VinFast Fadil tháng 11/2024 tại Việt Nam |
Phiên bản |
Giá niêm yết (VNĐ) |
VinFast Fadil bản tiêu chuẩn (Base) |
425.000.000 ₫ |
VinFast Fadil bản nâng cao (Plus) |
459.000.000 ₫ |
VinFast Fadil bản cao cấp (Premium) |
499.000.000 ₫ |
#Lưu ý: Giá xe chưa bao gồm chi phí lăn bánh và chỉ mang tính chất tham khảo.
#Thông tin xe VinFast Fadil:
Thông số kỹ thuật VinFast Fadil |
Phiên bản |
VinFast Fadil bản tiêu chuẩn |
VinFast Fadil bản nâng cao |
Kích thước |
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) |
3.676 x 1.632 x 1.495 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
2.385 |
Khối lượng không tải (kg) |
992 |
1.005 |
Động cơ và Vận hành |
Động cơ |
1.4L, động cơ xăng, 4 xi lanh thẳng hàng |
Công suất tối đa (mã lực @ vòng/phút) |
98 @ 6.200 |
Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) |
128 @ 4.400 |
Hộp số |
CVT |
Dẫn động |
FWD |
Hệ thống treo trước/sau |
MacPherson/Phụ thuộc, dầm xoắn |
Trợ lực lái |
Trợ lực điện |
6. Giá xe VinFast LUX A2.0 từ 1,115 tỷ đồng
Trong những năm gần đây, phân khúc sedan hạng D đang là cuộc chơi giữa hai cái tên sừng sỏ là Toyota Camry và Mazda 6. Chính vì thế mà phân khúc này không có được sự cạnh tranh sôi động như các phân khúc khác.
Mẫu sedan Vinfast Lux A2.0 được công bố lần đầu vào ngày 20/11/2018 đã mang đến một làn gió mới. Nhiều khách hàng đã nhanh tay đặt cọc để ủng hộ ngành công nghiệp nước nhà, tuy nhiên mức giá niêm yết của mẫu xe này khiến nhiều khách hàng khó tiếp cận.
Giá xe VinFast Lux A2.0 2022 giao động từ khoảng 1,115 tỷ đồng cho duy nhất một phiên bản tại Việt Nam. Cụ thể như sau:
Bảng giá xe VinFast Lux A2.0 tháng 11/2024 tại Việt Nam |
Phiên Bản |
Giá niêm yết (VND) |
VinFast LUX SA2.0 AT |
1.115.000.000 ₫ |
#Lưu ý: Giá xe chưa bao gồm chi phí lăn bánh và chỉ mang tính chất tham khảo.
#Thông tin xe VinFast Lux A2.0:
Thông số kỹ thuật VinFast Lux A2.0 |
Tên xe |
VinFast Lux A2.0 |
Số ghế |
5 |
Kiểu xe |
Sedan |
Xuất xứ |
Lắp ráp trong nước |
Kích thước tổng thể DxRxC |
4973 x 1900 x 1500 mm |
Chiều dài cơ sở |
2968 mm |
Động cơ |
Tăng áp 2.0L, i4, DOHC, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp |
Dung tích công tác |
2.968 cc |
Dung tích bình nhiên liệu |
70L |
Loại nhiên liệu |
Xăng |
Công suất tối đa |
174-228 mã lực |
Mô men xoắn cực đại |
300-350 Nm |
Hộp số |
Tự động ZF 8 cấp |
Hệ dẫn động |
Cầu sau |
Treo trước/sau |
Độc lập, tay đòn kép, giá đỡ bằng nhôm/Độc lập, 5 liên kết với đòn hướng dẫn và thanh ổn định ngang |
Phanh trước/sau |
Đĩa tản nhiệt/đĩa đặc |
Khoảng sáng gầm xe |
150 mm |
Cỡ mâm |
18-19 inch |
7. Giá xe VinFast LUX SA 2.0 từ 1.649 tỷ đồng
Vinfast Lux SA2.0 chính thức mở bán đợt đầu vào cuối tháng 7/2019 và nhận được một làn sóng hưởng ứng “người Việt xài hàng Việt” với số lượng xe bán ra ban đầu đáng kinh ngạc.
Nhìn về tổng thể Lux SA2.0 sở hữu cho mình những chi tiết ngoại thất khá giống với mẫu xe nổi tiếng BMW X5 bởi hãng xe của Việt Nam đã mua lại bản quyền và cảm hứng sản xuất ra Vinfast Lux SA2.0 được lấy nhiều từ BMW X5 nên bạn đừng quá ngạc nhiên khi nhìn giống mẫu xe của Đức quá nhé.
Giá xe VinFast LUX SA 2.0 giao động từ khoảng 1,649 – 1,929 tỷ đồng. Giá xe này được phân bổ cho 03 phiên bản là: VinFast LUX SA 2.0 (SUV – Base), VinFast LUX SA 2.0 (SUV – Plus) và LUX SA 2.0 (SUV – Cao cấp). Cụ thể như sau:
Bảng giá xe VinFast Lux SA2.0 tháng 11/2024 tại Việt Nam |
Phiên bản |
Giá niêm yết (tỷ VND) |
VinFast LUX SA2.0 (SUV – Base) |
1.649.000.000 ₫ |
VinFast LUX SA2.0 (SUV – Plus) |
1.739.000.000 ₫ |
VinFast LUX SA2.0 (SUV- Cao cấp) |
1.929.000.000 ₫ |
#Lưu ý: Giá xe chưa bao gồm chi phí lăn bánh và chỉ mang tính chất tham khảo.
#Thông tin xe VinFast Lux SA2.0:
Thông số kỹ thuật VinFast Lux SA2.0 |
Tên xe |
VinFast Lux SA2.0 |
Số chỗ ngồi |
7 |
Kiểu xe |
SUV |
Xuất xứ |
Lắp ráp trong nước |
Kích thước tổng thể DxRxC |
4940 x 1960 x 1773 mm |
Chiều dài cơ sở |
2933 mm |
Tự trọng/tải trọng (kg) |
2140/710 |
Động cơ |
Xăng tăng áp 2.0L, I4, DOHC, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp |
Dung tích bình nhiên liệu |
85L |
Loại nhiên liệu |
Xăng |
Công suất tối đa |
228 mã lực tại 5000-6000 vòng/phút |
Mô men xoắn cực đại |
350 Nm tại 1750-4500 vòng/phút |
Hộp số |
Tự động 8 cấp |
Hệ dẫn động |
Cầu sau RWD hoặc 2 cầu AWD |
Treo trước |
Độc lập, tay đòn dưới kép, giá đỡ bằng nhôm |
Treo sau |
Độc lập, 5 liên kết với đòn dẫn hướng và thanh ổn định ngang, giảm chấn khí nén |
Phanh trước/sau |
Đĩa tản nhiệt/đĩa đặc |
Tay lái trợ lực |
Thủy lực, điều khiển điện |
Khoảng sáng gầm xe |
192 mm |
Cỡ mâm |
19 inch |
Nguồn gốc xuất xứ |
VinFast Motor – Việt Nam |