Cập nhật thông số kỹ thuật xe Mitsubishi XForce 2024 kèm thông tin xe, kích thước xe, động cơ vận hành, trang bị ngoại thất, trang bị tiện nghi, an toàn và giá xe mới nhất tháng 11/2024 tại Việt Nam.
Danh mục bài viết
Giá xe Mitsubishi XForce 2024 bao nhiêu?
Tại Việt Nam, giá xe Mitsubishi XForce 2024 đang dao động từ 620 - 699 triệu đồng cho 03 phiên bản từ thấp đến cao. Cụ thể hơn, mời bạn đọc xem bảng giá niêm yết dưới đây:
Bảng giá xe Mitsubishi XForce 2024 tháng 11/2024 tại Việt Nam | |
Phiên bản xe | Giá niêm yết (VNĐ) |
Mitsubishi Xforce GLX | 620.000.000 |
Mitsubishi Xforce Exceed | 660.000.000 |
Mitsubishi Xforce Premium | 699.000.000 |
#Lưu ý: Giá xe chỉ mang tính chất tham khảo.
Thông số kỹ thuật Mitsubishi XForce 2024
Kích thước xe
Mẫu SUV đô thị đến từ Nhật Bản - Mitsubishi XForce 2024 sở hữu chiều dài x rộng x cao lần lượt là 4.390x1.810x1.660mm, chiều dài cơ sở của xe đạt 2.650mm cùng khoảng sáng gầm xe lên đến 219mm rất phù hợp với đường xá đô thị tại Việt Nam.
Kích thước xe Mitsubishi XForce 2024 | ||||
Phiên bản | Xforce GLX | Xforce Exceed | Xforce Premium |
Xforce Ultimate
|
Dài x Rộng x Cao (mm)
|
4.390 x 1.810 x 1.660 | |||
Chiều dài cơ sở (mm)
|
2.650 | |||
Khoảng sáng gầm (mm)
|
222 |
Kích thước này không lớn nhưng cũng không quá nhỏ như KIA Morning nên rất phù hợp với gia đình nhỏ ít thành viên, mẫu mã xe cũng rất hiện đại và bắt mắt, thời điểm hiện tại những mẫu xe SUV nhỏ gọn như XForce rất được ưa chuộng.
Trang bị ngoại thất
Trang bị ngoại thất trên mẫu Mitsubishi XForce 2024 cũng hiện đại không kém gì các mẫu xe khác trong phân khúc. Một trong những trang bị nổi bật của dòng Mitsubishi XForce có thể kể đến như: đèn pha dạng LED-Projector, đèn sương mù LED-Projector, mâm xe từ 17 - 18 inch tùy chọn, cốp xe mở điện,...
Cụ thể mời bạn đọc tham khảo bảng dưới đây:
Trang bị ngoại thất xe Mitsubishi XForce 2024 | ||||
Phiên bản | Xforce GLX | Xforce Exceed | Xforce Premium |
Xforce Ultimate
|
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước
|
LED Projector | |||
Đèn sương mù phía trước
|
- | LED Projector | ||
Đèn pha & Gạt mưa tự động
|
- | - | Có | Có |
Kích thước la-zăng (inch)
|
17 | 18 | ||
Cỡ lốp | 205/60R17 | 225/50R18 | ||
Cốp đóng / mở điện
|
- | - | - | Có |
Màu ngoại thất
|
Đen, Trắng, Đỏ, Xám, Vàng, Đỏ - Đen và Vàng - Đen. |
Trang bị nội thất và tiện nghi
Trang bị nội thất và tiện nghi trên mẫu Mitsubishi XForce 2024 rất phong phú ngay ở cả phiên bản tiêu chuẩn, một số tiện nghi nổi bật có thể kể đến như: khởi động bằng phím bấm, phanh tay điện tử, giữ phanh tự động, ghế ngồi bọc da, hàng ghế sau ngả lưng 8 cấp độ, điều hòa hai vùng độc lập tự động, đèn nội thất, màn hình cảm ứng 8 inch, kết nối Apple CarPlay và Android Auto / Bluetooth / AM/FM / USB,...
Cụ thể hơn mời bạn đọc xem bảng dưới đây:
Trang bị nội thất xe Mitsubishi XForce 2024 | ||||
Phiên bản | Xforce GLX | Xforce Exceed | Xforce Premium |
Xforce Ultimate
|
Nút bấm khởi động
|
Có | |||
Phanh tay điện tử & Giữ phanh tự động
|
Có | |||
Chất liệu ghế | - | - | Da | Da |
Tùy chỉnh độ ngả lưng hàng ghế thứ hai
|
8 cấp độ | |||
Điều hòa tự động, hai vùng độc lập
|
- | Có | ||
Chức năng lọc không khí nanoe™ X
|
- | - | Có | Có |
Sạc điện thoại không dây
|
- | - | Có | Có |
Đèn nội thất | - | - | Có | Có |
Bảng đồng hồ kỹ thuật số 8-inch
|
- | - | Có | Có |
Hệ thống giải trí
|
Màn hình cảm ứng 8 inch | Màn hình cảm ứng 8 inch | Màn hình cảm ứng 12 inch |
Màn hình cảm ứng 12 inch
|
Hệ thống loa Yamaha cao cấp
|
- | Có | Có | Có |
Động cơ vận hành
Động cơ vận hành xe Mitsubishi XForce 2024 là động cơ xăng có dung tích 1.2L cho công suất vận hành tối đa 104 mã lực, momen xoắn cực đại 141Nm và đi kèm là hộp số vô cấp CVT, hệ thống treo MCPherSon, Thanh Xoắn,...
Động cơ vận hành xe Mitsubishi XForce 2024 | ||||
Phiên bản | Xforce GLX | Xforce Exceed | Xforce Premium |
Xforce Ultimate
|
Loại động cơ | 1.5L MIVEC | |||
Công suất tối đa (PS)
|
104 | |||
Mô-men xoắn cực đại (Nm)
|
141 | |||
Hộp số | CVT | |||
Hệ dẫn động | Cầu trước chủ động | |||
Phanh trước/sau
|
Đĩa tản nhiệt / Đĩa | |||
Hệ thống treo trước
|
McPherson | |||
Hệ thống treo sau
|
Thanh xoắn |
Trang bị an toàn
Trang bị an toàn trên mẫu SUV đô thị của Nhật bản được trang bị khá đầy đủ các tính năng an toàn tiêu chuẩn với: 4 - 6 túi khí, hệ thống kiểm soát vào cua tự động, camera lùi, cảm biến lùi, kiểm soát hành trình, hệ thống cảnh báo va chạm phía trước, hệ thống cảnh báo xe phía trước khởi hành,...
Cụ thể hơn mời bạn đọc xem bảng dưới đây:
Trang bị an toàn xe Mitsubishi XForce 2024 | ||||
Thông số | Xforce GLX | Xforce Exceed | Xforce Premium |
Xforce Ultimate
|
Hệ thống Kiểm soát vào cua chủ động (AYC)
|
Có | |||
Camera lùi | Có | |||
Túi khí an toàn
|
4 | 4 | 6 | 6 |
Tùy chọn chế độ lái
|
- | - | Đường trường/ Đường ngập nước/ Đường sỏi đá/ Đường bùn lầy | |
Cảm biến áp suất lốp (TPMS)
|
- | - | Có | Có |
Cảm biến lùi | - | - | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSW)
|
- | - | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi xe (RCTA)
|
- | - | Có | Có |
Hệ thống điều khiển hành trình
|
- | - | Có |
Adaptive Cruise Control
|
Hệ thống đèn pha tự động (AHB)
|
- | - | • | Có |
Hệ thống cảnh báo & giảm thiểu va chạm phía trước (FCM)
|
- | - | • | Có |
Hệ thống thông báo xe phía trước khởi hành (LCDN)
|
- | - | • | Có |