Cập nhật thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Xpander 2024 kèm thông tin xe, hình ảnh xe, trang bị an toàn, động cơ vận hành, ngoại thất, nội thất và giá xe tháng 11/2024 tại Việt Nam.
Danh mục bài viết
Giá xe Mitsubishi Xpander 2024 bao nhiêu?
Hiện tại, giá xe Mitsubishi Xpander 2024 đang dao động ở mức 555 - 688 triệu đồng tùy thuộc vào phiên bản mà khách hàng lựa chọn, xe có 04 phiên bản như sau:
Giá lăn bánh Mitsubishi Xpander 2024 tháng 11/2024 | ||||
Tên phiên bản
|
Giá niêm yết | Lăn bánh tại HN | Lăn bánh tại TP.HCM |
Lăn bánh tại các tỉnh khác
|
MT | 555.000.000 VNĐ | 644.294.000 VNĐ | 633.194.000 VNĐ |
614.194.000 VNĐ
|
AT | 588.000.000 VNĐ | 681.254.000 VNĐ | 669.494.000 VNĐ |
650.494.000 VNĐ
|
AT Premium | 648.000.000 VNĐ | 748.454.000 VNĐ | 735.494.000 VNĐ | 716.494.000 VNĐ |
Cross | 688.000.000 VNĐ | 793.254.000 VNĐ | 779.494.000 VNĐ | 760.494.000 VNĐ |
Tham khảo: Mitsubishi Xpander 2025
Thông số kỹ thuật Mitsubishi Xpander 2024
Kích thước xe
Kích thước xe Mitsubishi Xpander 2024 khá lớn và nổi bật trong phân khúc, xe sở hữu chiều dài cơ sở 2.775mm và chiều dài x rộng x cao lần lượt 4.595 x 1.750 x 1.730 (mm). Khoảng sáng gầm xe của Xpander 2024 đạt 205mm.
Thông số kỹ thuật Mitsubishi Xpander 2024 | |
Kiểu dáng | MPV |
Số chỗ ngồi | 7 |
Kích thước tổng thể (D x R x C)
|
4.475 x 1.750 x 1.730 mm
|
Chiều dài cơ sở
|
2.775 mm |
Khoảng sáng gầm
|
225 mm |
Khối lượng bản thân
|
1.235 kg |
Loại động cơ | MIVEC 1.5 i4 |
Hộp số | 5 MT, 4AT |
Hệ truyền động
|
FWD |
Loại nhiên liệu
|
Xăng |
Dung tích bình nhiên liệu
|
45 lít |
Kích thước mâm lốp
|
17 inch |
Trang bị ngoại thất
Trang bị ngoại thất trên mẫu Mitsubishi Xpander 2024 đủ dùng trong tầm giá 555 triệu đồng của mình, các trang bị nổi bật có thể kể đến như: đèn pha Halogen hoặc LED tùy phiên bản, đèn ban ngày dạng LED, đèn phanh trên cao dạng LED, gương chiếu hậu gập điện và chỉnh điện, cánh lướt gió, vây cá mập,...
Trang bị ngoại thất Mitsubishi Xpander 2024 | ||||
Phiên bản/trang bị
|
MT | AT | AT Premium | Cross |
Đèn pha | Halogen | LED | ||
Đèn chiếu gần
|
Halogen | LED | ||
Đèn ban ngày | Halogen | LED | ||
Đèn hậu | LED | |||
Đèn phanh trên cao
|
Có | |||
Gương chiếu hậu
|
Gập cơ/chỉnh điện | Gập cơ/chỉnh điện | Gập/chỉnh điện | |
Sấy gương | Không | |||
Ăng-ten | Vây cá mập | |||
Cốp chỉnh điện
|
Không | |||
Mở cốp rảnh tay
|
Không |
Trang bị nội thất và tiện nghi
Trang bị nội thất và tiện nghi trên mẫu Mitsubishi Xpander 2024 được đánh giá cao hơn so với một số mẫu xe cùng phân khúc, cụ thể Xpander 2024 sở hữu một số trang bị nổi bật như; ghế ngồi bọc nỉ hoặc da (tùy chọn), đồng hồ tài xế dạng Analog kèm LCD 4,2 hoặc đồng hồ LCD 7 inch (tùy chọn), vô lăng bọc nhựa hoặc da (tùy chọn) / tích hợp phím bấm chức năng, chìa khóa thông minh (tùy chọn), màn hình cảm ứng 7 hoặc 9 inch (tùy chọn), kết nối Apple CarPlay và Android Auto (tùy chọn), hệ thống âm thanh 4 - loa (tùy chọn) và một số trang bị tiện nghi dưới đây:
Trang bị nội thất Mitsubishi Xpander 2024 | ||||
Phiên bản/trang bị
|
MT | AT | AT Premium | Cross |
Chất liệu bọc ghế
|
Nỉ | Da | ||
Ghế lái | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | ||
Ghế phụ | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | ||
Hàng ghế thứ 2
|
Gập 50:50/60:40 | Gập 50:50/60:40 | ||
Hàng ghế thứ 3
|
Gập phẳng | Gập phẳng | ||
Chất liệu bọc vô lăng
|
Urathen | Da | ||
Nút bấm tích hợp trên vô lăng
|
Có | |||
Điều hòa | Chỉnh cơ | Tự động | ||
Cửa gió hàng ghế sau
|
Có | |||
Cửa sổ chỉnh điện
|
Ghế lái | |||
Màn hình trung tâm
|
7 inch | 7 inch | 9 inch | |
Màn hình báo tốc độ
|
TFT 4.2 inch | LCD 7 inch | ||
Phanh tay điện tử
|
Có | |||
Kết nối có dây | USB/AUX | |||
Kết nối không dây
|
Bluetooth/Apple Carplay/Android Auto | |||
Âm thanh | 4 loa | 6 loa | 6 loa | 6 loa |
Động cơ vận hành
Tất cả các phiên bản xe Mitsubishi Xpander 2024 sẽ sử dụng chung khối động cơ xăng MIVEC có dung tích 1.5L cho ra công suất tối đa 104 mã lực và momen xoắn cực đại 141Nm, đi kèm với động cơ là hộp số 4 cấp tự động hoặc số sàn 5 cấp.
Trang bị động cơ trên Mitsubishi Xpander 2024 | |
Loại động cơ | MIVEC 1.5 i4 |
Dung tích | 1,499 |
Công suất | 104 mã lực |
Mô-men xoắn cực đại
|
141 Nm |
Hộp số | 4 cấp tự động hoặc 5 cấp số sàn |
Hệ thống treo, phanh | |
Treo trước | McPherson với lò xo cuộn |
Treo sau | Thanh xoắn |
Phanh trước | Đĩa thông gió |
Phanh sau | Tang trống |
Trang bị an toàn
Trang bị an toàn trên Mitsubishi Xpander 2024 cũng khá phong phú và đủ dùng trong tầm giá với các tính năng như: 2 túi khí, chống bó cứng phanh, cân bằng điện tử, hỗ trợ phanh khẩn cấp, kiểm soát lực kéo, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, kiểm soát lực kéo,...