Cập nhật thông số kỹ thuật Mazda 2 2024 kèm động cơ vận hành, trang bị tiêu chuẩn, khi nào ra mắt và giá xe Mazda 2 2024 mới nhất Quý I/2024 tại Việt Nam.
Danh mục bài viết
Thông số kỹ thuật xe Mazda 2 2024
Kích thước Mazda 2 2024 | Sedan | Sportback |
Dài x rộng x cao (mm) | 4.340 x 1.695 x 1.470 | 4.065 x 1.695 x 1.515 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.570 | 2.570 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 140 | 140 |
Bán kính quay đầu (m) | 4,7 | 4,7 |
Khối lượng không tải (kg) | 1.074 | 1.049 |
Động cơ vận hành của Mazda 2 2024 như thế nào?
Mazda 2 2024 vận hành dựa trên động cơ SkyActiv-G 1.5L cho công suất cực đại đạt 110 mã lực tại 6.000 vòng/phút, mô men xoắn cực đại đạt 144 Nm tại 4.000 vòng/phút, kết hợp hộp số tự động 6 cấp, truyền động cầu trước.
Xe có chế độ lái thể thao Sport, hệ thống tạm dừng/khởi động thông minh i-Stop (trừ bản 1.5L AT). Đặc biệt cũng như các “đàn anh”, Mazda 2 2024 cũng được trang bị hệ thống GVC Plus mới giúp xe vận hành ổn định và có độ cân bằng tốt hơn khi vào cua, thoát cua, chuyển làn cũng như chạy tốc độ cao…
Những trang bị tiêu chuẩn có trên xe Mazda 2 2024
- Đèn định vị ban ngày.
- Hệ thống 6 túi khí an toàn.
- Gương chiếu hậu chỉnh điện và có tích hợp đèn báo rẽ trên gương.
- Màn hình cảm ứng 7 inch, kết nối Android Auto và Apple CarPlay.
- Hệ thống âm thanh 6 loa.
- Hệ thống kiểm soát hành trình Cruise Control.
- Hệ thống khởi động thông minh.
- Tùy chọn hiển thị thông tin trên kính lái.
- Hệ thống cảnh báo giao thông ở phía sau và 2 bên.
Mazda 2 2024 khi nào về Việt Nam?
Theo như được dự kiến và có thông báo rằng Mazda 2 2024 dự kiến về Việt Nam vào khoảng quý I/2024.
Mazda 2 2024 giá bao nhiêu?
Mazda 2 2024 vừa rồi đã ra mắt bao gồm có 5 phiên bản: 1.5L AT (sedan), 1.5L AT (sedan), 1.5L Premium (sedan), Sport 1.5L Luxury (hatchback) và Sport 1.5L Premium (hatchback) với mức giá dao động từ (415 - 557 triệu đồng).
Bảng giá niêm yết Mazda 2 2024 mới nhất tại Việt Nam | ||||
Mazda 2 | Niêm yết | Lăn bánh Hà Nội | Lăn bánh HCM | Lăn bánh tỉnh |
1.5L AT (sedan) | 415 triệu | 487 triệu | 479 triệu | 460 triệu |
1.5L Luxury (sedan) | 499 triệu | 581 triệu | 571 triệu | 552 triệu |
1.5L Premium (sedan) | 519 triệu | 604 triệu | 593 triệu | 574 triệu |
Sport 1.5L Luxury (hatchback) | 512 triệu | 565 triệu | 560 triệu | 541 triệu |
Sport 1.5L Premium (hatchback) | 557 triệu | 613 triệu | 607 triệu | 588 triệu |
Lưu ý: Bảng giá lăn bánh này chỉ mang tính chất tham khảo
Hi vọng, bài viết này sẽ mang nhiều thông tin bổ ích cho quý độc giả. Anycar sẽ tiếp tục cập nhật các thông tin về mẫu xe Mazda 2 2024 qua những bài viết sau. Cảm ơn quý độc giả đã quan tâm và theo dõi.