Honda Brio không chỉ là mẫu xe mang nhãn hiệu Honda được bán với giá thấp nhất tại thị trường Việt Nam mà nó còn được coi là “vua” của xe giá rẻ. Nói đến xe dòng xe cỡ nhỏ hạng A, người ta thường nghĩ ngay tới nhỏ gọn đi kèm không gian hạn chế, giá rẻ đi đính kèm thực tế. Tuy nhiên ở Honda Brio vẫn thuộc dạng nhỏ gọn nhưng lại có vẻ bề thế riêng, vẫn thực hiện nhưng lại có cảm giác cao cấp. Ở thế hệ mới này, tiến trình của Brio mới tiếp tục được đánh giá cao và nhận được nhiều sự mong đợi của người dùng. Hãy cùng Anycar điểm qua các thông số kỹ thuật chi tiết của dòng xe ở bài viết này.
Danh mục bài viết
Giá niêm yết ô tô cho Honda Brio
Phiên bản | Giá niêm yết (VND) |
Honda Brio G 1.2L-CVT | 418.000.000 |
Honda Brio RS 1.2L-CVT | 448.000.000 |
Honda Brio RS Opt1 1.2L-CVT | 452.000.000 |
Honda Brio 2021 có tất cả 6 màu: trắng, ghi bạc, vàng, cam, đỏ tươi, đỏ sậm.
Giá lăn bánh Honda Brio cao cấp tại Tp HCM, Hà Nội và các tỉnh thành phố
Phiên bản | Giá lăn bánh tại Hà Nội | Giá bán bánh tại TP HCM | Giá lăn bánh tại các tỉnh |
Honda Brio G 1.2L-CVT | 496.810.700 | 488.450.700 |
469.450.700 |
Honda Brio RS 1.2L-CVT | 530.860.700 | 521.900.700 |
502.900.700 |
Honda Brio RS Opt1 1.2L-CVT | 535.400.700 | 526.360.700 |
507.360.700 |
Lưu ý: Bảng giá xe Honda Brio trên đây của Anycar.vn chỉ mang tính chất tham khảo, giá bán xe Honda Brio có thể thay đổi tùy theo thời điểm và chương trình khuyến mãi.
Đánh giá xe Honda Brio
Honda Brio vẫn giữ nguyên kích thước của phiên bản đầu tiên, trở thành mẫu hatchback nhỏ nhất trong cùng phân khúc. Tuy nhiên, các chi tiết ngoại lệ có thể được thay đổi theo hướng thể thao, tinh thần. Kết hợp với sự tối giản, cá tính,mạnh mẽ, mẫu xe này vừa có những biểu tượng rõ ràng; lại vẫn đảm bảo có đủ đường nét nổi bật. Thiết kế xe thuộc hãng Honda.
Đặc biệt thiết kế của Honda Brio mang hơi hướng của chiếc xe đô thị Nissan - mẫu xe đô thị sử dụng được nhiều tình cảm của khách hàng Việt nhất. Kết hợp với giá bán khá “mềm”, mẫu xe này ngay khi về Việt Nam đã trở thành đối thủ phê bình của nhiều dòng xe khác trong cùng phân khúc như: Kia Morning, Toyota Wigo, Huyndai Grand i10…
Thông số kỹ thuật xe Honda Brio
Kích thước Honda Brio
Thông số kỹ thuật | Honda Brio G | Honda Brio RS |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 3,801 x 1,682 x 1,487 | 3,817 x 1,682 x 1,487 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.405 | 2.405 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 154 | 154 |
Bán kính quay vòng (mm) | 4,6 | 4,6 |
Khối lượng không tải (kg) | 972 | 991 |
Tải toàn bộ lượng (kg) | 1,375 | 1.380 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 35 | 35 |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 |
Động cơ vận hành Honda Brio
Honda Brio mới vẫn là trung thành với động cơ 1.2L SOHC i-VTEC đã được thử nghiệm để mang lại hiệu quả tiết kiệm nhiên liệu và trải nghiệm lái thú vị đặc trưng của Honda.
Hiệu suất của động cơ này vẫn không thay đổi, nó cung cấp công suất cực đại 89 mã lực tại 6.000 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 110Nm tại 4.800 vòng/phút. Sức mạnh được truyền tới các bánh trước thông qua hộp số vô cấp CVT, ứng dụng CÔNG NGHỆ EARTH DREAMS.
Thông số | Honda Brio G | Honda Brio RS |
Động cơ | ||
Kiểu động cơ | 1.2L SOHC iVTEC, 4 xi-lanh thẳng hàng, 16 xe van | |
Số hộp | Vô cấp CVT, ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY | |
Dung tích xi-lanh (cm3) | 1.199 | |
Công suất cực đại (hp/rpm) | 89/6.000 | |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 110/4.800 | |
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 35 | |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử | |
Hệ thống treo trước/sau | MacPherson/ Giằng xoắn | |
Hệ thống phanh trước/sau | Phanh đĩa/Tang trống | |
Mức độ thụ động nhiên liệu | ||
Hỗ trợ đường (lít/100km) | 5,4 | 5,9 |
Đường đô thị (lít/100km) | 6,6 | 7 |
Đường cao tốc (lít/100km) | 4,7 | 5,2 |
Hệ thống an toàn trên Honda Brio
Honda vốn nổi tiếng với những thiết bị an toàn khi trang bị cho xe. Vì thế, dù được đưa ra với giá rẻ nhưng Honda Brio 2021 vẫn có đầy đủ trang ở mức tối thiểu nhất.
Thông số kỹ thuật | Honda Brio G | Honda Brio RS |
Hệ thống chống bó cứng ABS | Có | Có |
EBD hệ thống phân phối điện tử | Có | Có |
BA hỗ trợ hệ thống phanh khẩn cấp | Có | Có |
Chức năng khóa cửa tự động | Có | Có |
Túi khí cho người lái và ngồi bên cạnh | Có | Có |
nhắc nhở cài đặt dây an toàn | Ghế lái | Ghế lái |
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE | Có | Có |
Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống cảnh báo | Có | Có |
Hệ thống báo động | Có | Có |
Tổng kết chung về Honda Brio
Tuy là mẫu xe đô thị cỡ nhỏ, thế nhưng hãng mẹ Honda vẫn đưa vào những thiết kế phá cách táo bạo chất thể thao, đảm bảo mang lại những trải nghiệm vô cùng thú vị cho người lái. Mặc dù không có nhiều sự nổi bật hơn chắc chắn, thế nhưng sự linh hoạt, ấn tượng cùng khả năng tiết kiệm nhiên liệu tốt cũng đủ để hạ giảm mọi khách hàng.
Chắc chắn khi đến thị trường Việt Nam, Honda Brio sẽ bệ phóng tối ưu giúp Honda Vết thâm nhập tốt hơn vào phân khúc xe cỡ nhỏ hạng A. Kết hợp với giá bán tốt thì tin chắc rằng mẫu xe này sẽ quét thị trường trong nước và vượt lên trên doanh số bán ấn tượng.