Cập nhật thông số kỹ thuật Mazda 6 2024 kèm tính năng, động cơ và giá bán 2024 mới nhất quý I/2024 tại Việt Nam.
Danh mục bài viết
Thông số kỹ thuật Mazda 6 2024
Kích thước xe Mazda 6 2024
Theo Mazda, mẫu xe Mazda 6 2024 có kích thước dài x rộng x cao (mm) là 4.865 x 1.840 x 1.450, cùng với đa là chiều dài cơ sở lên đến 2.825. Bên cạnh đó, khoảng sáng gầm xe 165 đây là một mẫu xe có khoảng sáng gầm tối ưu và có thể dễ dàng di chuyển ở địa hình Việt Nam. Ngoài ra, khối lượng không tải là 1470 (phiên bản 2.0 Luxury), 1490 (phiên bản 2.5 Signature Premium).
Kích thước Mazda 6 2024 | |
Dài x rộng x cao (mm) | 4.865 x 1.840 x 1.450 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.830 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 165 |
Bán kính quay đầu (m) | 5.6 |
Khối lượng không tải (kg) | 1.470 - 1.490 |
Những tính năng trên xe Mazda 6 2024
Tính năng tiện nghi trên xe Mazda 6 2024
Mazda 6 2024 được tích hợp với nhiều tính năng tiện nghi nhằm cạnh tranh với các đối thủ cùng phân khúc.
Vì vậy, các tính năng trên Mazda 6 2024 đáp ứng được nhu cầu dành cho người dùng bao gồm: Màn hình DVD giải trí 8 inch kết nối Apple CarPlay và Android Auto, hệ thống âm thanh chất lượng từ 6 - 11 loa, khả năng kết nối AUX/ USB/ Bluetooth tốt, lẫy chuyển số trên vô lăng, Khởi động bằng nút bấm, phanh điện tử tích hợp khả năng giữ phanh, cửa sổ trời có tính năng chỉnh điện.
Tính năng an toàn trên xe Mazda 6 2024
Mazda được trang bị các tính năng an toàn đạt chuẩn và giúp người lái và khách hành khách rất an tâm khi di chuyển trên đường. Những tính năng bao gồm: 6 túi khí, cảm biến trước sau, camera lùi, hệ thống cảnh báo điểm mù, cảnh báo lệch làn, hỗ trợ phanh thông minh.
Động cơ trên xe Mazda 6 2024
Xe Mazda 6 2024 được trang bị 2 loại động cơ gồm có:
- Động cơ 2.0L: sản sinh ra công suất 154 mã lực, mô-men xoắn cực đại lên tới 200Nm ở 4000 vòng/phút.
- Động cơ 2.5L: sản sinh công suất tối đa 188 mã lực ở 6000 vòng/ phút cùng 252 Nm mô men xoắn cực đại ở 4000 vòng/ phút.
Mazda 6 2024, hiện tại giá bao nhiêu?
Chiếc xe Mazda 6 2024 ra mắt ở thị trường Việt Nam với mức giá dao động từ (889 triệu đồng - 1.030 tỷ đồng) cho 03 phiên bản.
Bảng giá xe Mazda 6 2024 mới nhất | ||||
Phiên bản
|
Giá niêm yết, Triệu VNĐ
|
Giá lăn bánh tạm tính | ||
Tp. HCM | Hà Nội | Các tỉnh | ||
Mazda 6 2.0 Premium | 889 | 956 | 973 | 937 |
Mazda 6 2.0 Premium | 939 | 791 | 805 | 772 |
Mazda 6 2.5 Signature Premium | 1.039 | 1.121 | 1.141 | 1.102 |
Lưu ý: Bảng giá lăn bánh Mazda 6 2024 này chỉ mang tính chất tham khảo.
Mong rằng, đây sẽ là những thông tin bổ ích dành cho quý độc giả. Anycar sẽ cố gắng tiếp tục cập nhật thêm những thông tin về dòng xe Mazda 6 2024 cho quý độc giả.