Cập nhật thông số kỹ thuật xe Hyundai Venue 2024 kèm thông tin xe, kích thước xe, động cơ vận hành, trang bị tiện nghi, động cơ vận hành, trang bị an toàn và giá xe mới nhất tháng 11/2024 tại Việt Nam.
Danh mục bài viết
Giá xe Hyundai Venue 2024 bao nhiêu
Tại Việt Nam, giá xe Hyundai Venue 2024 được niêm yết ở mức 539 - 578 triệu động cho 02 phiên bản. Cụ thể hơn, mời bạn đọc xem bảng dưới đây:
Thông số kỹ thuật Hyundai Venue 2024
Kích thước xe
Mẫu xe Hyundai Venue 2024 sở hữu chiều dài x rộng x cao lần lượt là 3.995 x 1.770 x 1.645mm cùng chiều dài cơ sở lên đến 2500mm và khoảng sáng gầm xe đạt 195mm.
Thông số Hyundai Venue
|
1.0 T-GDi |
1.0 T-GDi Đặc biệt
|
Chiều D x R x C (mm)
|
3.995 x 1.770 x 1.645 | |
Chiều dài cơ sở (mm)
|
2.500 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm)
|
195 | |
Dung tích bình nhiên liệu (L)
|
45 |
Trang bị ngoại thất
Trang bị ngoại thất trên mẫu Hyundai Venue có giá 539 triệu đồng rất hiện đại và phong phú. Tùy vào phiên bản mà xe được trang bị đèn pha Bi-Halogen hay LED, đèn hậu của xe cũng là dạng tùy chọn LED hoặc Halogen, đèn chạy ban ngày LED cho tất cả phiên bản, gương chiếu hậu gập chỉnh điện và tích hợp xi nhan là hai trang bị tiêu chuẩn, phiên bản cao cấp nhất sẽ có thêm giá nóc và cửa sổ trời.
Cụ thể hơn, mời bạn đọc xem bảng dưới đây:
Thông số Hyundai Venue | 1.0 T-GDi |
1.0 T-GDi Đặc biệt
|
|
Cụm đèn pha (pha/cos) | Bi-Halogen | Bi-LED | |
Đèn ban ngày | LED | ||
Đèn pha tự động | Có | ||
Đèn hậu | LED | ||
Gương chiếu hậu
|
Chỉnh/gập điện | Có | |
Tích hợp báo rẽ | Có | ||
Tay nắm cửa | Mạ crom | ||
Ăng ten | Vây cá | ||
Giá nóc | Không | Có | |
Cửa sổ trời | Không | Có |
Trang bị tiện nghi và nội thất
Trang bị tiện nghi bên trong khoang nội thất của Hyundai Venue 2024 khá phong phú và có tùy chọn giữa hai phiên bản, một số tiện nghi nổi bật của Hyundai Venue có thể kể đến như: ghế ngồi bọc da pha nỉ, ghế lái chỉnh cơ 6 hướng, vô lăng bọc da chỉnh 4 hướng, cửa sổ một chạm, màn hình cảm ứng 8 inch, dàn âm thanh 6 loa, đồng hồ tài xế kỹ thuật số, nhận diện giọng nối, cổng sạc Type-C, chìa khóa thông minh,...
Cụ thể hơn mời bạn đọc xem bảng dưới đây:
Thông số Hyundai Venue | 1.0 T-GDi |
1.0 T-GDi Đặc biệt
|
|
Màu nội thất | Đen | ||
Số chỗ ngồi | 5 | ||
Chất liệu bọc ghế | Nỉ | Nỉ pha da | |
Ghế lái | Chỉnh cơ 6 hướng | ||
Vô lăng
|
Điều chỉnh vô lăng | 4 hướng | |
Bọc vô lăng | Bọc da | ||
Cửa sổ điều chỉnh điện, xuống kính một chạm vị trí ghế lái | Không | Có | |
Điều hòa không khí | Chỉnh cơ |
Tự động 1 vùng
|
|
Cụm màn thông tin | Kỹ thuật số | ||
Màn hình AVN cảm ứng 8 inch tích hợp hệ thống hệ thống định vị dẫn đường | Có | ||
Số loa | 6 | ||
Cụm điều khiển media kết hợp với nhận diện giọng nói | Có | ||
Gương chiếu hậu trong xe | Chống chói tự động | ||
Cửa gió điều hòa và cổng sạc USB hàng ghế thứ 2 | Có | ||
Chìa khóa thông minh có khởi động từ xa | Có | ||
Điều khiển hGiới hạn tốc độ MSLAành trình Cruise Control | Không | Có | |
Không | Có |
Động cơ vân hành
Hai phiên bản của Hyundai Venue 2024 sẽ sử dụng chung một động cơ xăng Kappa 1.0 T-GDi, động cơ này cho công suất vận hành tối đa 120 mã lực và momen xoắn cực đại 172Nm và đi kèm với hộp số ly hợp kép 7 cấp.
Thông số Hyundai Venue | 1.0 T-GDi |
1.0 T-GDi Đặc biệt
|
|
Động cơ | Kappa 1.0 T-GDi | ||
Dung tích xi lanh (cc) | 998 | ||
Công suất cực đại (PS/rpm) | 120/6.000 | ||
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 172/ 1.500-4.000 | ||
Hộp số | 7 DCT | ||
Thông số lốp | 215/60R16 | ||
Chất liệu lazang | Hợp kim | ||
Dẫn động | FWD | ||
Chọn chế độ lái | Normal, Eco, Sport | ||
Hệ thống treo trước | McPherson | ||
Hệ thống treo sau | Thanh cân bằng | ||
Trợ lực lái | Điện |
Xe có 03 chế độ lái bao gồm: Normal, Eco và Sport mang đến trải nghiệm lái xe thú vị, xe có trợ lực lái điện và sử dụng treo dạng McPherson.
Trang bị an toàn
Trang bị an toàn trên mẫu Hyundai Venue 2024 cũng rất nhiều hỗ trợ lái xe an toàn trên mọi nẻo đường, một số trang bị an toàn hiện đại trên Hyundai Venue có thể kể đến như:camera lùi, cảm biến lùi, chống bó cứng phanh, hỗ trợ phanh khẩn cấp, 2 - 6 túi khí, phân bổ lực phanh điện tử EBD,...
Cụ thể hơn mời bạn đọc xem ảnh dưới đây:
Thông số Hyundai Venue | 1.0 T-GDi |
1.0 T-GDi Đặc biệt
|
|
Camera lùi | Có | ||
Cảm biến lùi | Có | ||
Cảm biến áp suất lốp TPMS | Có | ||
Chống bó cứng phanh ABS | Có | ||
Phân bổ lực phanh điện tử EBD | Có | ||
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | Có | ||
Cân bằng điện tử ESC | Có | ||
Chìa khóa mã hóa & hệ thống chống trộm Immobilizer | Có | ||
Số túi khí | 2 | 6 |