Cập nhật thông số kỹ thuật xe Hyundai SantaFe 2024 kèm thông tin xe, hình ảnh, kích thước xe, động cơ vận hành, trang bị an toàn và tiện nghi cùng giá xe SantaFe 2024 mới nhất tháng 11/2024 tại Việt Nam.
Danh mục bài viết
Giá xe Hyundai SantaFe 2024 bao nhiêu?
Hiện tại, giá xe Hyundai SantaFe 2024 đang giao động ở mức 1,029 -1,369 triệu đồng cho 05 phiên bản cụ thể như sau:
Bảng giá xe Hyundai SantaFe tháng 11/2024 tại Việt Nam (VND) | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Lăn bánh tại HN | Lăn bánh tại HCM |
Lăn bánh tại các tỉnh
|
Giá xe Hyundai SantaFe máy xăng | ||||
Hyundai SantaFe 2.5 Xăng Thường | 1.055.000.000 | 1.204.294.000 | 1.183.194.000 | 1.164.194.000 |
Hyundai SantaFe 2.5 Xăng Đặc Biệt | 1.190.000.000 | 1.355.494.000 | 1.331.694.000 | 1.312.694.000 |
Hyundai SantaFe 2.5 Xăng Cao Cấp | 1.275.000.000 | 1.450.694.000 | 1.425.194.000 | 1.406.194.000 |
Giá xe Hyundai SantaFe máy dầu | ||||
Hyundai SantaFe 2.2 Dầu Thường | 1.155.000.000 | 1.316.294.000 | 1.293.194.000 | 1.274.194.000 |
Hyundai SantaFe 2.2 Dầu Đặc biệt | 1.290.000.000 | 1.467.494.000 | 1.441.694.000 | 1.422.694.000 |
Hyundai SantaFe 2.2 Dầu Cao cấp | 1.375.000.000 | 1.562.694.000 | 1.535.194.000 | 1.516.194.000 |
Thông số kỹ thuật Hyundai SantaFe 2024
Kích thước xe
Kích thước xe Hyundai SantaFe 2024 khá lớn, mang đến cho phân khúc SUV hạng D một mẫu xe bề thế và rộng rãi bên trong. Cụ thể, Hyundai SantaFe 2024 sở hữu chiều dài x rộng x cao lên đến 4785 x 1900 x 1720mm, chiều dài cơ sở của xe 2.765mm cùng khoảng sáng gầm xe 185mm.
Thông số kỹ thuật Hyundai SantaFe 2024 | |
Kiểu dáng xe | SUV - D |
Số chỗ ngồi | 7 |
Chiều dài cơ sở | 2.765 (mm) |
Kích thước dài x rộng x cao | 4785 x 1900 x 1720 (mm) |
Khoảng sáng gầm xe | 180 (mm) |
Khối lượng toàn tải | 2.510 (kg) |
Khối lượng không tải | 1.710 (kg) |
Dung tích bình nhiên liệu | 71 (lít) |
Nguồn gốc xuất xứ | Hyundai Motor - Hàn Quốc |
Trang bị ngoại thất
Ở bên ngoài ngoại thất Hyundai SantaFe 2024 được trang bị đèn pha Bi-Led siêu sáng, đèn hậu LED, đèn ban ngày LED, đèn pha có tính năng tự bật và tắt, gương chiếu hậu gập điện và chỉnh điện có tích hợp xi nhan, gạt mưa tự động, cốp điện,....
Trang bị ngoại thất của Hyundai SantaFe | ||||||
Danh Mục | 2.5 Xăng Tiêu Chuẩn | 2.2 Dầu tiêu chuẩn | 2.5 Xăng đặc biệt | 2.2 Dầu đặc biệt | 2.5 Xăng cao cấp |
2.2 Dầu cao cấp
|
Đèn pha | Bi-LED | |||||
Đèn pha tự động bật/tắt | Có | |||||
Đèn pha tự động xa/gần | Không | Có | ||||
Đèn sương mù | LED | |||||
Đèn chạy ban ngày | LED | |||||
Đèn phanh trên cao | Có | |||||
Đèn hậu | LED | |||||
Gương chiếu hậu | Gập điện, chỉnh điện | |||||
Tay nắm cửa | Mạ Chrome | |||||
Cánh lướt gió | Có | |||||
Ăng ten | Có | |||||
Cốp xe mở điện | Có | |||||
Mở cốp rảnh tay | Có | |||||
Gạt mưa tự động | Có |
Trang bị nội thất và tiện nghi
Trang bị tiện nghi bên trong xe Hyundai SantaFe 2024 cũng hiện đại và phù hợp với mức giá trên 1 tỷ đồng. Cụ thể, Hyundai SantaFe 2024 sở hữu các tiện nghi như: ghế ngồi bọc da, vô lăng bọc da có tích hợp phím bấm tiện dụng, ghế ngồi có thể chỉnh điện 10 hướng và nhớ vị trí / làm mát / sưởi ấm, màn hình cảm ứng 10,25 inch, kết nối USB / Bluetooth / Apple CarPlay và Android Auto, đồng hồ Digital 12.3 inch siêu lớn, điều hòa 2 vùng và một số tiện nghi hiện đại dưới đây:
Trang bị nội thất của Hyundai SantaFe 2024 | ||||||
Danh Mục | 2.5 Xăng Tiêu Chuẩn | 2.2 Dầu tiêu chuẩn | 2.5 Xăng đặc biệt | 2.2 Dầu đặc biệt | 2.5 Xăng cao cấp |
2.2 Dầu cao cấp
|
Chất liệu ghế ngồi | Da | |||||
Ghế lái | Chỉnh điện 10 hướng | Chỉnh điện 10 hướng / nhớ vị trí / làm mát / sưởi ấm | ||||
Ghế hành khách | Không có tính năng | Chỉnh điện 6 hướng / làm mát / sưởi ấm | ||||
Hàng ghế thứ 2 | Gập 6/4 | |||||
Hàng ghế thứ 3 | Gập 5/5 | |||||
Bệ tỳ tay | Trước và Sau | |||||
Vô lăng | Bọc da/ 03 chấu / phím bấm chức năng / trợ lực lái điện | |||||
Chìa khóa thông minh | Có | |||||
Khởi động bằng nút bấm | Có | |||||
Gương chiếu hậu nội thất | Không chống chói | Chống chói tự động | ||||
Màn hình giải trí | 10,25 inch | |||||
Kết nối thông minh | USB / Bluetooth / Radio | Apple Carplay / Android Auto / USB / Bluetooth / Radio / | ||||
Đồng hồ tài xế | Analog + LCD 4.2 inch | Màn hình Digital 12.3 inch | ||||
Sạc không dây | Có | |||||
Điều hòa nhiệt độ | Tự động 2 vùng độc lập | |||||
Cửa gió hàng ghế sau | Có | |||||
Cửa kính một chạm | Chỉ ghế lái | Tất cả các vị trí ngồi | ||||
Ra lệnh bằng giọng nói | Không | Có | ||||
Đàm thoại rảnh tay | Không | Có |
Động cơ vận hành Hyundai SantaFe 2024
‘
Hyundai SantaFe 2024 có 02 động cơ, một động cơ xăng và một động cơ dầu, thông số động cơ Hyundai SantaFe 2024 như sau:
- Động cơ xăng: Phun xăng điểm MPi, dung tích 2.5L cho công suất vận hành tối đa 180 mã lực và momen xoắn cực đại 232Nm. Tất cả các phiên bản động cơ xăng Hyundai SantaFe đều sử dụng chung hộp số tự động 6 cấp và hệ dẫn động FWD.
- Động cơ dầu (Diesel): Dung tích 2.2L cho công suất vận hành tối đa 202 mã lực và momen xoắn cực đại 440Nm, đi kèm với hộp số tự động 8 cấp , hệ dẫn động AWD.
Động cơ vận hành Hyundai SantaFe 2024 | ||||||
Danh Mục | 2.5 Xăng tiêu chuẩn | 2.5 Xăng đặc biệt | 2.5 Xăng cao cấp | 2.2 Dầu tiêu chuẩn | 2.2 Dầu đặc biệt |
2.2 Dầu cao cấp
|
Động cơ vận hành
|
Xăng 2.5L | Dầu 2.2L | ||||
Công suất tối đa
|
180/6000 (hp/vòng) | 202/3800 (hp/vòng) | ||||
Momen xoắn cực đại
|
232/4000 (Nm/vòng) | 440/1750 - 2750 (Nm/vòng) | ||||
Hộp số | 6AT | 8 DCT | ||||
Hệ dẫn động | FWD | AWD | ||||
Dung tích bình nhiên liệu
|
71 (lít) | |||||
Treo trước | McPherson | |||||
Treo sau | Liên kết đa điểm | |||||
Phanh trước | Đĩa | |||||
Phanh sau | Đĩa |
Trang bị an toàn Hyundai SantaFe 2024
Trang bị an toàn trên Hyundai SantaFe 2024: 6 túi khí, kiểm soát hành trình, chống bó cứng phanh ABS, cảnh báo điểm mù, hỗ trợ giữ làn đường, cảnh báo tài xế mất tập trung,...
Trang bị an toàn của Hyundai SantaFe 2024 | ||||||
Danh Mục | 2.5 Xăng Tiêu Chuẩn | 2.2 Dầu tiêu chuẩn | 2.5 Xăng đặc biệt | 2.2 Dầu đặc biệt | 2.5 Xăng cao cấp |
2.2 Dầu cao cấp
|
Số túi khí | 6 | |||||
Kiểm soát hành trình
|
Có | |||||
Chống bó cứng phanh (ABS)
|
Có | |||||
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
|
Có | |||||
Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
|
Có | |||||
Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
|
Có | |||||
Kiểm soát lực kéo ( TCS)
|
Có | |||||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
|
Có | |||||
Hỗ trợ đổ đèo | Có | |||||
Cảm biến lùi | Có | |||||
Camera lùi | Có | |||||
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
|
Có | |||||
Cảnh báo điểm mù
|
Không | Có | ||||
Camera 360 độ
|
Không | Có | ||||
Camera quan sát điểm mù
|
Không | Có | ||||
Cảnh báo chệch làn đường
|
Không | Có | ||||
Hỗ trợ giữ làn | Không | Có | ||||
Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm
|
Không | Có | ||||
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
|
Không | Có | ||||
Cảnh báo tài xế buồn ngủ
|
Không | Có |