Cập nhật thông số kỹ thuật Hyundai Grand i10 2024 kèm thông tin xe, kích thước xe, trang bị an toàn, tiện nghi đi kèm, động cơ vận hành và giá xe Hyundai i10 2024 mới nhất tháng 11/2024 tại Việt Nam.
Danh mục bài viết
Giá xe Hyundai Grand i10 2024 bao nhiêu?
Tai Việt Nam, giá xe Hyundai Grand i10 2024 dao động từ khoảng 360 - 455 triệu đồng cho 06 phiên bản và 02 biến thể Sedan, Hatchback. Cụ thể như sau:
BẢNG GIÁ XE HYUNDAI GRAND I10 2024 MỚI NHẤT TẠI VIỆT NAM |
|
Phiên bản |
Giá xe (triệu VND) |
Bản Hatchback |
|
Hyundai Grand i10 1.2 MT Tiêu chuẩn |
360 |
Hyundai Grand i10 1.2 MT |
405 |
Hyundai Grand i10 1.2 AT |
435 |
Bản Sedan |
|
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT Tiêu chuẩn |
380 |
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT |
425 |
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 AT |
455 |
Thông số kỹ thuật Hyundai Grand i10 2024
Kích thước xe Hyundai i10 2024
Kích thước xe Hyundai Grand i10 rộng rãi nhất phân khúc đô thị cỡ nhỏ tại Việt Nam. Chiều dài x rộng x cao của xe lần lượt là 3,995 x 1,680 x 1,520mm ở bản Sedan và 3,805 x 1,680 x 1,520mm owr banr hatchback. Chiều dài cơ sở của xe đạt 2,450 (mm) và khoảng sáng gầm xe 157mm thích hợp để di chuyển tại Việt Nam.
Thông số kỹ thuật Hyundai i10 2024 | ||
Danh mục | Hyundai i10 2024 (Sedan) |
Hyundai i10 2024 (Hatchback)
|
Kiểu dáng xe | Sedan | Hatchback |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 |
Dài x Rộng x Cao (mm)
|
3,995 x 1,680 x 1,520 (mm) |
3,805 x 1,680 x 1,520
|
Chiều dài cơ sở (mm)
|
2,450 (mm) | |
Khoảng sáng gầm xe (mm)
|
157 (mm) | |
Dung tích bình nhiên liệu (lít)
|
37 (lít) |
Trang bị ngoại thất Hyundai i10 2024
Dù là một trong những mẫu xe có giá rẻ nhất tại Việt Nam nhưng trang bị ngoại thất trên xe được đánh giá cao, vừa vặn với bỏ ra để sở hữu xe. Một số trang bị ngoại thất nổi bật trên dòng Hyundai i10 2024: Đèn pha Halogen, đèn hậu LED, đèn LED chạy ban ngày, đèn sương mù Halogen Projector, mâm xe hợp kim 15 inch. Cụ thể như sau:
TRANG BỊ NGOẠI THẤT HYUNDAI I10 2024 | |||
Danh mục | Hyundai i10 1.2 MT Tiêu chuẩn (Sedan - Hatchback) |
Hyundai i10 1.2 MT (Sedan - Hatchback) |
Hyundai i10 1.2 AT
(Sedan - Hatchback) |
Cụm đèn pha | Halogen | ||
Cụm đèn hậu | LED | ||
Đèn ban ngày | Không | LED | |
Đèn sương mù
|
Không |
Halogen Projector
|
|
Gương chiếu hậu
|
Chỉnh điện | Gập điện, tích hợp đèn báo rẽ |
Gập điện, tích hợp
đèn báo rẽ, sấy |
Tay nắm cửa | Cùng màu thân xe | Mạ crom | |
Ăng ten | Dây | Vây cá | |
Mâm xe (lazang)
|
Thép, 15 inch |
Hợp kim, 15 inch
|
Trang bị nội thất và tiện nghi Hyundai i10 2024
Trang bị nội thất và tiện nghi trên Hyundai i10 2024 ở mức đủ dùng, nổi bật có thể kể đến một số tiện nghi như: vô lăng điều chỉnh 2 hướng có tích hợp phím bấm chức năng, màn hình cảm ứng 8 inch, màn hình hiển thị đa thông tin 2,8 hoặc 5,3 inch, kết nối bluetooth / Radio / MP4 / Apple CarPlay và Android Auto, dàn âm thanh 4 loa, khởi động từ xa, cửa gió điều hòa cho hàng ghế thứ 2 và ổ cắm USB.
Cụ thể hơn mời bạn đọc xem bảng dưới đây:
TRANG BỊ TIỆN NGHI HYUNDAI I10 2024 | |||
Danh mục | Hyundai i10 1.2 MT Tiêu chuẩn (Sedan - Hatchback) |
Hyundai i10 1.2MT (Sedan - Hatchback) |
Hyundai i10 1.2 AT
(Sedan - Hatchback) |
Vô lăng điều chỉnh 2 hướng
|
Có | ||
Chất liệu vô lăng
|
Nhựa | Bọc da | |
Chất liệu ghế ngồi
|
Nỉ | ||
Màu nội thất | Đen-đỏ (Hatchback) / Trắng-đen (Sedan) | ||
Ghế lái | Chỉnh cơ, 4 hướng | ||
Cửa sổ | Thường | Chỉnh điện | |
Điều hòa | Chỉnh cơ | ||
Màn hình hiển thị thông tin
|
2.8 (inch) | LCD 5.3 (inch) | |
Màn hình cảm ứng
|
Không | 8 inch / dẫn đường | |
Hệ thống giải trí
|
Bluetooth/ Radio/ MP4/Apple Carplay/ Android Auto | ||
Số loa | 4 | ||
Chìa khóa thông minh / khởi động nút bấm
|
Không | Có | |
Cửa gió điều hòa và ổ cắm USB cho hàng ghế thứ 2
|
Có | ||
Điều khiển bằng giọng nói
|
Không | Có |
Động cơ vận hành xe Hyundai i10 2024
Tất cả các phiên bản xe Hyundai Grand i10 2024 sẽ sử dụng động cơ xăng Kappa có dung tích 1.2 MPI cho công suất vận hành lên đến 87 mã lực và momen xoắn cực đại 114Nm đi kèm là hộp số 5 cấp sàn hoặc 4 cấp tự động.
ĐỘNG CƠ VẬN HÀNH HYUNDAI I10 2024 | |||
Danh mục | Hyundai i10 1.2 MT Tiêu chuẩn (Sedan - Hatchback) |
Hyundai i10 1.2 MT (Sedan - Hatchback) |
Hyundai i10 1.2 AT
(Sedan - Hatchback) |
Kiểu động cơ | Kappa 1.2 MPI | ||
Dung tích | 1,197 (cc) | ||
Công suất cực đại
|
83/6,000 (ps/rpm) | ||
Momen xoắn cực đại
|
114/4,000 (Nm/rpm) | ||
Hộp số | 5MT | 4AT |
Trang bị an toàn Hyundai i10 2024
Do là một mẫu xe di chuyển chủ yếu bên trong đô thị nên trang bị an toàn trên Hyundai i10 2024 cũng không quá phong phú cụ thể trang bị an toàn của i10 2024 bao gồm: 1 - 2 túi khí tùy chọn, camera lùi, phanh khẩn cấp BA, chống bó cứng phanh ABS, phân phối lực phanh điện tử EBD, cảm biến lùi, cảm biến áp suất lốp,...
TRANG BỊ AN TOÀN HYUNDAI I10 2024 | |||
Danh mục | Hyundai i10 1.2 MT Tiêu chuẩn (Sedan - Hatchback) |
Hyundai i10 1.2 MT (Sedan - Hatchback) |
Hyundai i10 1.2 AT
(Sedan - Hatchback) |
Chìa khóa mã hóa và chống trộm
|
Có | ||
Camera lùi | - | Có | |
Phanh khẩn cấp BA
|
- | Có | |
Chống bó cứng phanh ABS
|
- | Có | |
Phân bổ lực phanh điện tử EBD
|
- | Có | |
Cảm biến lùi | - | Có | |
Cảm biến áp suất lốp
|
- | Có | |
Số túi khi | 1 | 2 |
Khả năng tiết kiệm nhiên liệu Hyundai i10 2024
Là một mẫu xe thường được lựa chọn để kinh doanh dịch vụ vận chuyển và không sử dụng động cơ quá lớn nên khả năng tiết kiệm nhiên liệu của xe khá ấn tượng như sau:
MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU CỦA HYUNDAI I10 2024 | |||
Danh mục | Hyundai i10 1.2 MT Tiêu chuẩn (lít/100km) | Hyundai i10 1.2 MT (lít/100km) |
Hyundai i10 1.2 AT (lít/100km)
|
Nội ô | 6,8 | 6,8 | 8,25 |
Ngoại ô | 4,6 | 4,6 | 4,79 |
Hỗn hợp | 5,4 | 5,4 | 6,07 |