Cập nhật thông số kỹ thuật xe Ford Ranger 2024 kèm theo thông tin xe, hình ảnh xe, động cơ vận hành, trang bị tiện nghi, ngoại thất, nội thất, trang bị an toàn và giá xe mới nhất tháng 10/2024 tại Việt Nam.
Danh mục bài viết
Giá xe Ford Ranger 2024 bao nhiêu?
Giá xe Ford Ranger 2024 hiện đang dao động ở mức 659 - 965 triệu đồng cho 06 phiên bản, cụ thể như sau:
Bảng giá xe Ford Ranger tháng 10/2024 tại Việt Nam (VNĐ) | |||||
Tên phiên bản
|
Giá niêm yết | Lăn bánh tại HN | Lăn bánh tại TP.HCM | Lăn bánh tại Hà Tĩnh |
Lăn bánh tại các tỉnh khác
|
XL 2.0 4x4 MT
|
659.000.000 | 728.785.000 | 720.877.000 | 705.831.000 | 701.877.000 |
XLS 2.0 4x2 MT
|
665.000.000 | 735.217.000 | 727.237.000 | 712.227.000 | 708.237.000 |
XLS 2.0 4x2 AT
|
688.000.000 | 759.873.000 | 751.617.000 | 736.745.000 | 732.617.000 |
XLS 2.0 4x4 AT
|
756.000.000 | 832.769.000 | 823.697.000 | 809.233.000 | 804.697.000 |
XLT 2.0 4x4 AT
|
830.000.000 | 912.097.000 | 902.137.000 | 888.117.000 | 883.137.000 |
Wildtrak 2.0 4x4 AT
|
965.000.000 | 1.056.817.000 | 1.045.237.000 | 1.032.027.000 | 1.026.237.000 |
#Lưu ý: Giá xe chỉ mang tính chất tham khảo.
Thông số kỹ thuật Ford Ranger 2024
Kích thước xe Ford Ranger 2024
Mẫu bán tải Ford Ranger 2024 sở hữu chiều dài cơ sở 3.270mm cùng chiều dài x rộng x cao lần lượt là 5.362 x 1.860 x 1.830mm, khoảng sáng gầm xe của Ford Ranger khá lớn với 235mm.
Kích thước này mang đến một mẫu bán tải lớn nhất phân khúc với nhiều chi tiết ngoại thất độc đáo và bắt mắt. Thời điểm hiện tại chưa có mẫu bán tải nào có doanh số ấn tượng hơn Ford Ranger.
Thông số kỹ thuật Ford Ranger 2024 | |
Kiểu dáng xe | Pickup |
Số chỗ ngồi | 5 |
Chiều dài cơ sở | 3,270 (mm) |
Kích thước dài x rộng x cao | 5.362 x 1.860 x 1.830 (mm) |
Khoảng sáng gầm xe | 235 (mm) |
Khối lượng toàn tải | 3,154 (kg) |
Khối lượng không tải | 2,154 (kg) |
Khối lượng chuyên chở | 675 - 735(kg) |
Dung tích bình nhiên liệu | 85,8 (lít) |
Nguồn gốc xuất xứ | Lắp ráp |
Trang bị ngoại thất
Trang bị ngoại thất của Ford Ranger 2024 phong phú và hiện đại trong phân khúc với đèn pha LED, đèn hậu LED, đèn LED để chạy ban ngày, gạt mưa tự động, gương chiếu hậu có thể gập điện và chỉnh điện.
Cụ thể hơn mời bạn đọc xem danh sách dưới đây:
Thông số Ford Ranger 2024 |
Wildtrak 4×4 | LTD 4×4 | XLS 4×2 AT | XLS 4×2 MT | XL 4×4 MT |
Bộ trang bị thể thao | Wildtrak | Không | Không | Không | Không |
Đèn chiếu sáng phía trước | LED Projector tự động bật/tắt bằng cảm biến ánh sáng | Halogen | |||
Đèn chạy ban ngày | Có | Không | |||
Đèn sương mù | Có | Không | |||
Gạt mưa tự động | Có | Không | |||
Gương chiếu hậu ngoài | Chỉnh điện, gập điện | Chỉnh điện |
Trang bị nội thất và tiện nghi
Trang bị tiện nghi và nội thất trên mẫu bán tải Ford Ranger 2024 hiện đại và phong phú hơn một số mẫu xe khác đang cạnh tranh trong cùng phân khúc.
Một số trang bị nội thất nổi bật trên Ford Ranger 2024 có thể kể đến như: Màn hình cảm ứng 8 inch, ghế ngồi bọc da và Vinyl tổng hợp, ghế lái có tính năng chỉnh điện lên đến 6 hướng, vô lăng bọc da, chìa khóa thông minh, khởi động xe từ xa, kết nối AM/FM/CD/MP3/IPOD/USB/BLUETOOTH, dàn âm thanh 6 loa sống động, điều hòa tự động 2 vùng, cửa sổ 1 chạm và một số trang bị khác mời bạn đọc xem qua danh sách dưới đây:
Thông số Ford Ranger 2024 |
Wildtrak 4×4 | LTD 4×4 | XLS 4×2 AT | XLS 4×2 MT | XL 4×4 MT |
Vật liệu ghế | Da + Vinyl tổng hợp | Nỉ | |||
Ghế lái | Chỉnh điện 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng |
Chỉnh tay 4 hướng
|
||
Ghế sau | Ghế băng gập được, có tựa đầu | ||||
Vô lăng | Bọc da, trợ lực lái điện, tích hợp điều khiển âm thanh | Thường, trợ lực lái điện, tích hợp điều khiển âm thanh |
Thường, trợ lực lái điện
|
||
Chìa khóa thông minh | Có | Không | |||
Khởi động bằng nút bấm | Có | Không | |||
Bản đồ dẫn đường | Có | Không | |||
Hệ thống âm thanh | AM/FM, CD 1 đĩa, MP3, Ipod, USB, Bluetooth, 6 loa |
AM/FM, 4 loa
|
|||
Hệ thống giải trí | SYNC 3, điều khiển giọng nói, màn hình TFT cảm ứng 8 inch | Màn hình TFT cảm ứng 8 inch | Không | ||
Điều hòa nhiệt độ | Tự động 2 vùng | Chỉnh tay | |||
Gương chiếu hậu trong | Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày/đêm | Chỉnh tay 2 chế độ ngày/đêm | |||
Cửa kính điều khiển điện | Một chạm lên xuống tích hợp tính năng chống kẹt bên người lái |
Động cơ vận hành Ford Ranger 2024
Mẫu bán tải Ford Ranger 2024 có đến 04 phiên bản động cơ tùy chọn khác nhau nhưng đều sử dụng nhiên liệu dầu, cụ thể như sau:
- Các phiên bản XL, XLS và XLT sử dụng động cơ diesel 2.0L Turbo đơn kết hợp với hộp số 6 cấp (tự động hoặc số sàn) mang lại công suất 170PS/ 3500rpm và mô men xoắn cực đại 405Nm/ 1750-2500rpm.
- Phiên bản Wildtrak sử dụng động cơ diesel 2.0L Turbo kép kết hợp với hộp số tự động 10 cấp, mang lại công suất 210PS/ 3500 rpm và mô men xoắn cực đại 500Nm/ 1750-2000rpm.
- Phiên bản Raptor dùng động cơ xăng 3.0L V6: sản sinh công suất đa 392 mã lực, mô men xoắn cực đại đạt 583 Nm. Hộp số 10AT và hệ dẫn động 4WD.
- Động cơ hybrid dành cho thị trường Châu ÂU: trang bị một mô tơ điện kết hợp với động cơ xăng 2.3 lít tăng áp, sản sinh ra công suất 367 mã lực, mô men xoắn cực đại đạt 680 Nm. Mức tiêu thụ nhiên liệu 3 lít/ 100km (Ford công bố).
Cụ thể hơn mời bạn đọc xem danh sách dưới đây:
Động cơ vận hành Ford Ranger | |||||
Danh mục | Wildtrak 4×4 | LTD 4×4 | XLS 4×2 AT | XLS 4×2 MT | XL 4×4 MT |
Loại động cơ | Bi-Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi | Turbo Diesel 2.0L | TDCi Turbo Diesel 2.2L |
Turbo Diesel 2.2L i4 TDCi
|
|
Dung tích xy-lanh | 1.996 | 2.198 | |||
Công suất cực đại (Ps/rpm) | 213/3.750 | 180/3.500 | 160/3.200 | ||
Mô-men xoắn (Nm/rpm) | 500/1.750-2.000 | 420/1.750-2.500 | 385/1.600-2.500 | ||
Hộp số | Tự động 10 cấp | Tự động 6 cấp | Sàn 6 cấp | ||
Hệ thống dẫn động | Hai cầu chủ động | Một cầu chủ động |
Hai cầu chủ động
|
||
Khóa vi sai cầu sau | Có | Không | |||
Treo trước | Độc lập, tay đòn kép | ||||
Treo sau | Phụ thuộc, lá nhíp | ||||
Phanh trước | Đĩa | ||||
Phanh sau | Tang trống |
Trang bị an toàn
Trang bị an toàn của mẫu bán tải Ford Ranger 2024 phong phú hơn so với các mẫu xe bán tải cùng phân khúc khác, một số trang bị an toàn hiện đại trên mẫu bán tải của Ford có thể kể đến như: 6 túi khí, camera lùi, hệ thống chống trộm, kiểm tra hành trình, hỗ trợ đổ đèo và khởi hành ngang dốc, hỗ trợ đổ xe tự động sng song, chống bó cứng phanh và còn rất nhiều tính năng an toàn mời bạn đọc xem dưới đây:
Thông số Ford Ranger |
Wildtrak 4×4 | LTD 4×4 | XLS 4×2 AT | XLS 4×2 MT | XL 4×4 MT |
Túi khí bên | Có | Không | |||
Túi khí phía trước | Có | ||||
Túi khí rèm dọc 2 bên trần xe | Có | Không | |||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | Có | |||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | Có | |||
Hệ thống cân bằng điện tử ESP | Có | Không | |||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Không | |||
Hỗ trợ đổ đèo | Có | Không | |||
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường LKA | Có | Không | |||
Hệ thống kiểm soát chống lật xe | Có | Không | |||
Hỗ trợ duy trì làn đường LWA | Có | Không | |||
Hệ thống cảnh báo va chạm phía trước | Có | Không | |||
Hỗ trợ đỗ xe chủ động song song | Có | Không | |||
Kiểm soát hành trình Cruise Control | Tự động | Có | Không | ||
Hệ thống kiểm soát xe theo tải trọng | Có | Không | |||
Hệ thống chống trộm | Báo động chống trộm bằng cảm biến chuyển động | Không | |||
Camera lùi | Có | Không | |||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Trước và sau | Sau | Không |