Cập nhật thông số kỹ thuật xe Ford Everest 2024 kèm thông tin, hình ảnh, kích thước xe, trang bị an toàn, trang bị ngoại thất, nội thất, động cơ vận hành và giá xe mới nhất tháng 12/2024 tại Việt Nam.
Danh mục bài viết
Giá xe Ford Everest 2024 bao nhiêu?
Hiện tại, giá xe Ford Everest 2024 đang dao động ở mức 1,099 - 1,459 tỷ VND cho 11 phiên bản tùy chọn khác nhau, cụ thể như sau:
Bảng giá xe Ford Everest 2024 tháng 12/2024 tại Việt Nam | ||
Phiên Bản | Màu sắc |
Giá Niêm Yết (tỷ VND)
|
Everest Ambiente 2.0L AT 4x2
|
Màu khác | 1,099 |
Everest Sport 2.0L AT 4x2
|
Màu Trắng tuyết / Màu Đỏ cam | 1,173 |
Everest Sport 2.0L AT 4x2
|
Màu khác | 1,166 |
Everest Titanium 2.0L AT 4x2
|
Màu Trắng tuyết / Màu Đỏ cam kết hợp với Nội thất da màu hạt dẻ |
1,259 |
Everest Titanium 2.0L AT 4x2
|
Nội thất da màu hạt dẻ | 1,252 |
Everest Titanium 2.0L AT 4x2
|
Màu Trắng tuyết / Màu Đỏ cam | 1,252 |
Everest Titanium 2.0L AT 4x2
|
Màu khác | 1,245 |
Everest Titanium+ 2.0L AT 4x4
|
Màu Trắng tuyết / Màu Đỏ cam kết hợp với Nội thất da màu hạt dẻ |
1,466 |
Everest Titanium+ 2.0L AT 4x4
|
Nội thất da màu hạt dẻ | 1,459 |
Everest Titanium+ 2.0L AT 4x4
|
Màu Trắng tuyết / Màu Đỏ cam | 1,459 |
Everest Titanium+ 2.0L AT 4x4
|
Màu khác | 1,452 |
#Lưu ý: Giá xe chỉ mang tính chất tham khảo.
Xem thêm: Ford Everest 2025
Thông số kỹ thuật Ford Everest 2024
Kích thước xe
Ford Everest 2024 sở hữu chiều dài cơ sở 2.900mm, chiều dài x rộng x cao của xe lần lượt là 4.914 x 1.923 x 1.842mm, khoảng sáng gầm xe 200m rất thích hợp để di chuyển tại Việt Nam và Offroad trên các cung đường khó nhằn. Cụ thể hơn mời bạn đọc xem bảng dưới đây:
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT FORD EVEREST 2024 | |
Tên xe |
Ford Everest 2024
|
Kiểu dáng xe | SUV-D |
Số chỗ ngồi | 7 chỗ |
Chiều dài cơ sở
|
2.900mm |
Chiều Dài x Rộng x Cao
|
4.914 x 1.923 x 1.842mm
|
Khoảng sáng gầm xe
|
200mm |
Nguồn gốc xuất xứ
|
FORD Motor - Mỹ
|
Giá niêm yết |
Từ 1,099 tỷ VND
|
Trang bị ngoại thất
Trang bị ngoại thất trên mẫu Ford Everest 2024 khá phong phú và phù hợp với mức giá trên 1 tỷ đồng của mình. Một số trang bị ngoại thất cao cấp trên mẫu Ford Everest 2024 có thể kể đến như: Đèn pha dạng LED, đèn hậu dạng LED, gương chiếu hậu gập điện và chỉnh điện, cốp xe đóng mở điện, ăng ten vây cá,...
Cụ thể hơn mời bạn xem bảng dưới đây:
Trang bị ngoại thất của Ford Everest 2024 | ||||
Danh Mục | Ambient 2.0L AT 4x2 | Sport 2.0L AT 4x2 | Titanium 2.0L AT 4x2 |
Titanium+ 2.0L AT 4x4
|
Đèn chiếu xa | LED | |||
Đèn chiếu gần
|
LED | |||
Đèn ban ngày | LED | |||
Đèn pha tự động bật / tắt
|
Có | |||
Đèn pha tự động xa/gần
|
- | Có | ||
Đèn chiếu hậu
|
LED | |||
Đèn phanh trên cao
|
Có | |||
Gương chiếu hậu
|
Gập điện / Sấy gương | |||
Ăng ten | Có | |||
Gạt mưa tự động
|
- | Có | ||
Cốp đóng/mở điện
|
Có | |||
Mở cốp rảnh tay
|
- | Có |
Trang bị nội thất và tiện nghi
Trang bị nội thất và tiện nghi trên Ford Everest 2024 cũng rất phong phú và phù hợp với số tiền mà khách hàng chi trả để sở hữu xe. Một số trang bị nội thất và tiện nghi nổi bật trên mẫu Ford Everest 2024 có thể kể đến như: ghế ngồi bọc nỉ, điều chỉnh ghế lái lên đến 6 hướng, ghế phụ điều chỉnh 6 hướng, đồng hồ tài xế TFT 8 inch, vô lăng bọc da tích hợp các phím bấm chức năng, dàn âm thanh 8 loa sống động, điều hòa 2 vùng tự động, Kết nối AUX / USB / Bluetooth / AM / FM, sạc không dây,...
Cụ thể hơn mời bạn đọc xem ảnh dưới đây:
Trang bị nội thất của Ford Everest 2024 | ||||
Danh Mục | Ambient 2.0L AT 4x2 | Sport 2.0L AT 4x2 | Titanium 2.0L AT 4x2 |
Titanium+ 2.0L AT 4x4
|
Màn hình giải trí
|
10 inch | 12 inch | ||
Hệ thống loa | 8 loa | |||
Chất liệu ghế ngồi
|
Nỉ | Da | ||
Ghế lái chỉnh điện
|
6 hướng | 8 hướng | ||
Ghế phụ chỉnh điện
|
6 hướng | 8 hướng | ||
Chất liệu vô lăng
|
Nỉ | Da | ||
Phím bấm chức năng trên vô lăng
|
Có | |||
Đồng hồ tài xế
|
LCD 8 inch | |||
Chìa khóa thông minh
|
Có | |||
Khởi động bằng nút bấm
|
Có | |||
Điều hòa nhiệt độ
|
2 vùng tự động | |||
Cửa gió hàng ghế sau
|
Có | |||
Cửa kính một chạm
|
Có | |||
Cửa sổ trời toàn cảnh
|
- | Có | ||
Kết nối Apple CarPlay / Android Auto
|
Có | |||
Đàm thoại rảnh tay
|
Có | |||
Ra lệnh bằng giọng nói
|
Có | |||
Kết nối WIFI | - | |||
Kết nối AUX / USB / Bluetooth / AM / FM
|
Có | |||
Sạc không dây
|
Có | |||
Lẫy chuyển số
|
- |
Động cơ vận hành
Mẫu xe Ford Everest 2024 có 02 khối động cơ tùy chọn bao gồm:
- Động cơ dầu Single Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi cho công suất vận hành tối đa 170 mã lực, momen xoắn cực đại 405Nm, xe dùng hộp số 6AT và hệ truyền động RWD.
- Động cơ dầu Bi-Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi cho công suất tối đa 209 mã lực và momen xoắn cực đại 500Nm đi kèm hộp số 10 cấp và hệ truyền động 4WD.
Cụ thể hơn mời bạn đọc xem bảng dưới đây:
Động cơ vận hành của Ford Everest 2024 | ||||
Danh Mục | Ambient 2.0L AT 4x2 | Sport 2.0L AT 4x2 | Titanium 2.0L AT 4x2 |
Titanium+ 2.0L AT 4x4
|
Kiểu động cơ | Single Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi |
Bi-Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi
|
||
Dung tích | 2.0L | 2.0L | ||
Công suất cực đại
|
170/3500 (mã lực) |
209/3750 (mã lực)
|
||
Momen xoắn cực đại
|
405 / 1750-2500 (Nm) |
500/1750-2500 (Nm)
|
||
Hộp số | 6AT | 10AT | ||
Nhiên liệu | Dầu | |||
Hệ truyền động
|
RWD | 4WD | ||
Cần số điện tử
|
- | Có |
Trang bị an toàn
Trang bị an toàn trên mẫu xe đến từ Mỹ Ford Everest 2024 khá phong phú với các tính năng như: 7 túi khí, chống bó cứng phanh, hỗ trợ phanh khẩn cấp, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, cảm biến lùi, cảm biến áp suất lốp, cảm biến khoảng cách phía trước, cụ thể hơn mời bạn xem bảng dưới đây:
Cụ thể hơn, mời bạn xem bảng dưới đây:
Trang bị an toàn của Ford Everest 2024 | ||||
Danh Mục | Ambient 2.0L AT 4x2 | Sport 2.0L AT 4x2 | Titanium 2.0L AT 4x2 |
Titanium+ 2.0L AT 4x4
|
Số túi khí | 7 | |||
Chống bó cứng phanh (ABS)
|
Có | |||
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
|
Có | |||
Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
|
Có | |||
Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
|
Có | |||
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
|
Có | |||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
|
Có | |||
Hỗ trợ đổ đèo | - | Có | ||
Cảnh báo điểm mù
|
- | Có | ||
Cảm biến lùi | Có | |||
Camera lùi | Có | |||
Camera 360 độ
|
- | Có | ||
Camera quan sát điểm mù
|
- | Có | ||
Cảnh báo chệch làn đường
|
- | Có | ||
Hỗ trợ giữ làn | - | Có | ||
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
|
- | Có | ||
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
|
Có | |||
Cảm biến áp suất lốp
|
- | Có | ||
Cảm biến khoảng cách phía trước
|
- | Có | ||
Cảnh báo phương tiện phía trước khởi hành
|
- | Có |