Đánh giá xe Mazda 3 - Cập nhật thông tin giá xe Mazda3 và thông tin về xe, thông số kỹ thuật, khuyến mãi, ưu đãi kèm giá lăn bánh Mazda 3 mới nhất tháng 11/2024 tại Việt Nam.
Danh mục bài viết
Giới thiệu xe Mazda 3
Mazda 3 |
|
Mazda 3 là dòng xe Compact hạng C, 5 chỗ ngồi, do hãng xe Mazda sản xuất, xe có xuất xứ từ Nhật Bản, xe có 2 biến thể Sedan và Hatchback và 2 tùy chọn động cơ. |
|
Nhà sản xuất |
Mazda Motor |
Giá từ |
669 triệu VND |
Kiểu dáng |
- Sedan: từ 669 triệu VND - Hatchback: từ 699 triệu VND |
Kích thước |
- Sedan: D 4660 x R 1795 x C 1450 (mm) - Hatchback: D 4465 x R 1795 x C 1445 (mm) |
Số chỗ ngồi |
5 chỗ |
Động cơ |
1.5L 4 xi lanh, 2.0L 4 xi lanh |
Dung tích bình nhiên liệu |
51 lít |
Phiên bản |
- Sedan: 1.5L Deluxe, 1.5L Luxury, 1.5L Premium, Signature Luxury, Signature Premium. - Hatchback: 1.5L Deluxe, 1.5L Luxury, 1.5L Premium, Signature Luxury, Signature Premium. |
Màu sắc |
Đỏ, Xám, Xanh, Trắng |
Mọi người cũng tìm kiếm |
Mazda 3 Sedan / Mazda 3 Hatchback / Mazda 3 Sport |
Giá bán xe Mazda 3
Mazda 3 có 2 biến thể, 2 tùy chọn động cơ và 10 phiên bản khác nhau với mức giá như sau:
Bảng giá xe Mazda 3 tháng 11/2024 tại Việt Nam | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính (*) | ||
TP. HCM | Hà Nội | Các tỉnh | ||
Giá xe Mazda 3 Sedan | ||||
Mazda3 1.5L Deluxe (Sedan) | 699 | 758 | 772 | 738 |
Mazda3 1.5L Luxury (Sedan) | 744 | 824 | 839 | 804 |
Mazda3 1.5L Premium (Sedan) | 799 | 890 | 906 | 870 |
Mazda3 Signature Luxury (Sedan) | 799 | 923 | 939 | 903 |
Mazda3 Signature Premium (Sedan) | 849 | 978 | 995 | 958 |
Giá xe Mazda 3 Hatchback (Sport) | ||||
Mazda3 Sport 1.5L Deluxe (HB) | 669 | 791 | 805 | 771 |
Mazda3 Sport 1.5L Luxury (HB) | 729 | 835 | 850 | 815 |
Mazda3 Sport 1.5L Premium (HB) | 799 | 901 | 917 | 881 |
Mazda3 Sport Signature Luxury (HB) | 799 | 934 | 950 | 914 |
Mazda3 Sport Signature Premium (HB) | 849 | 989 | 1,007 | 969 |
Lưu ý: Bảng giá Mazda 3 chỉ mang tính chất tham khảo, giá bán có thể thay đổi tùy theo thời điểm và đại lý bán. Để có thông tin giá chính xác, khách hàng nên chủ động tới các đại lý Mazda Việt Nam gần nhất để tìm hiểu về giá và các chương trình ưu đãi đi kèm.
Khuyến mãi mới nhất của Mazda 3 trong tháng 11/2024
Khách hàng mua xe Mazda 3 bản đặc biệt 100 năm của hãng sẽ được tặng một gói bảo dưỡng xe miễn phí trong vòng 3 năm hoặc 50.000km tùy điều kiện nào đến trước.
Mazda 3 2021 có gì mới?
Thông số |
Mazda 3 2019 |
Mazda 3 2021 |
Kích thước (mm) |
- Sedan: D 4580 x R 1795 x C 1450mm - Hatchback: D 4460 x R 1795 x C 1465 |
- Sedan: D 4660 x R 1795 x C 1450 (mm) - Hatchback: D 4465 x R 1795 x C 1445 (mm) |
Chiều dài cơ sở (mm) |
2.700 |
2725 |
Động cơ |
- Động cơ xăng Skyactiv 1.5L: 110 mã lực, momen xoắn 153Nm. - Động cơ xăng Skyactiv 2.0L: 153 mã lực, momen xoắn 200Nm |
- Động cơ xăng Skyactiv 1.5L: 110 mã lực, momen xoắn 153Nm. - Động cơ xăng Skyactiv 2.0L: 153 mã lực, momen xoắn 200Nm |
Hộp số |
6AT |
6AT |
Thông số kỹ thuật Mazda 3 2021
Thông số kỹ thuật |
Mazda 3 Sedan |
Mazda 3 Hatchback |
Giá xe |
Từ 669 triệu đồng |
Từ 699 triệu đồng |
Kích thước D x R x C (mm) |
4660 x 1795 x 1450 (mm) |
4465 x 1795 x 1445 (mm) |
Chiều dài cơ sở (mm) |
2.725 (mm) |
2.725 (mm) |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
145 (mm) |
145 (mm) |
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) |
5.3 |
5.3 |
Khối lượng không tải (kg) |
1.330 (kg) |
1.340 (kg) |
Khối lượng toàn tải (kg) Thể tích khoang hành lý (L) |
1.780 (kg) |
1.790 (kg) |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) |
51 (L) |
51 (L) |
Thể tích khoang hành lý |
450 (L) |
334 (L) |
So sánh Mazda 3 và Hyundai Elantra, Kia Cerato
Tại phân khúc Compact hạng C Mazda 3 cạnh tranh với các đối thủ như: Kia Cerato, Hyundai Elantra, Honda Civic, Toyota Altis,...
Tiêu chí |
Mazda 3 |
Hyundai Elantra |
Kia Cerato |
Giá xe |
Từ 669 triệu đồng |
Từ 580 triệu đồng |
Từ 544 triệu đồng |
Kích thước Dài x Rộng x Cao (mm) |
4660 x 1795 x 1450 (mm) |
4.620 x 1.800 x 1.450 (mm) |
4.640 x 1.800 x 1.440 (mm) |
Chiều dài cơ sở (mm) |
2.725 (mm) |
2.700 (mm) |
2.700 (mm) |
Khoảng sáng gầm xe |
145 (mm) |
150 (mm) |
150 (mm) |
Động cơ |
Động cơ xăng Skyactiv 1.5L: 110 mã lực, momen xoắn 153Nm. |
Động cơ Gamma II 1.6L: 128 mã lực, momen xoắn 155Nm. |
Động cơ Gamma II 1.6L: 128 mã lực, momen xoắn 155Nm. |
Hộp số |
6AT |
6MT |
6MT |
Ưu điểm và nhược điểm xe Mazda 3
Ưu điểm của Mazda 3 |
Nhược điểm của Mazda 3 |
- Diện mạo trẻ trung, hiện đại, sang trọng |
- Đầu xe khá dài gây khó khăn cho việc đậu đỗ |
- Trang bị tiện nghi phong phú, hiện đại so với giá bán |
- Khả năng cách âm không quá tốt |
- Cảm giác lái tốt, thể thao, khả năng vận hành ổn định, mượt mà |
- Thân vỏ xe khá mỏng, sơn xe không chất lượng |
- Công nghệ an toàn hiện đại, phong phú |
- Không có cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau |
- Khả năng tiết kiệm nhiên liệu tốt |
- Trần xe thấp, dễ gây mỏi khi di chuyển đường dài |
Hình ảnh Mazda 3: Ngoại thất
So với phiên bản Mazda 3 cũ trước đó, Mazda 3 2021 có khá nhiều sự thay đổi đặc biệt về diện mạo bên ngoài. Chiếc xe sở hữu kích thước tổng thể D x R x C = 4660 x 1795 x 1450 mm (sedan) = 4465 x 1795 x 1445 mm (hatchback), cùng với đó là chiều dài cơ sở 2725 mm và khoảng sáng gầm xe lên đến 145mm giúp chiếc xe có thể di chuyển phù hợp với các cung đường tại Việt Nam.
Hình ảnh ngoại thất xe Mazda 3 thế hệ mới
Hình ảnh Mazda 3: Nội thất
Không gian thiết kế nội thất trên Mazda 3 phiên bản 2021 đem đến cho người dùng nhiều trải nghiệm khá thú vị. Từ phong cách thiết kế đẹp mắt, hài hòa đến các tính năng tiện ích đầy đủ khiến khách hàng không thể làm ngơ sau khi tìm hiểu về mẫu xe này.
Hình ảnh nội thất Mazda 3
Động cơ xe Mazda 3
Mẫu xe sử dụng 2 khối động cơ Xăng SkyActiv-G 4 xy-lanh 1.5L và 2.0L.Động cơ mới của Mazda 3 đã được hợp tính năng khởi động kiểm soát đánh lửa Spark Ignition Compression Ignition (SCCI) hứa hẹn sẽ giúp chiếc xe hoạt động mạnh mẽ và trơn tru hơn.
Động cơ SkyActiv-G, 4 xy-lanh, dung tích 2.0L có khả năng sản sinh công suất tối đa 155 mã lực, mô men xoắn cực đại 200 Nm. Toàn bộ sức mạnh được truyền xuống hệ dẫn động cầu trước thông qua hộp số tự động 6 cấp tương tự thế hệ trước.
Động cơ SkyActiv-G, 4 xy-lanh, dung tích 1.5L sản sinh công suất tối đa 110 mã lực và momen xoắn cực đại 146Nm, đi kèm là hộp số 6 cấp tự động.
Riêng bản cao cấp nhất sẽ được trang bị hệ dẫn động 4 bánh i-Activ AWD giúp hai cầu được phân phối lực một cách linh hoạt. Nếu hệ dẫn động này được Mazda Việt Nam mang về, Mazda 3 sẽ là mẫu xe có khả năng vận hành mạnh mẽ, tối ưu nhất phân khúc bởi đa số các đối thủ đều chỉ sử dụng dẫn động cầu trước.
Hiệu quả giảm xóc trên Mazda 3 cũng được cải thiện nhờ sử dụng hệ thống treo mới với treo trước/sau dạng kiểu thanh giằng MacPherson/ thanh xoắn vừa mới được phát triển. Theo công bố của Mazda Thái Lan, Mazda 3 sẽ có mức tiêu hao nhiên liệu trung bình 6.3L/100km.
Tính năng mới của Mazda 3
- Hệ thống mở rộng góc chiếu đèn trước theo hướng đánh lái AFS
- Hệ thống tự động điều chỉnh chế độ đèn chiếu xa HBC
- Hệ thống đèn thích ứng thông minh ALH
- Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA
- Cảnh báo chệch làn LDW
- Hỗ trợ giữ làn LAS
- Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố (phía trước)
- Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố (phía sau)
- Hỗ trợ phanh thông minh SBS
- Hệ thống điều khiển hành trình tích hợp radar MRCC
- Hệ thống nhắc nhở người lái tập trung DAA
So sánh các phiên bản Mazda 3? Nên mua phiên bản Mazda 3 nào tốt nhất?
Mazda 3 có đến 2 biến thể: Sedan và Hatchback và 10 phiên bản: Mazda 3 1.5L Deluxe, 1.5L Luxury, 1.5L Premium, 2.0L Signature Luxury, 2.0L Signature Premium. Vậy nên mua phiên bản Mazda 3 nào tốt nhất? Anycar mời bạn đọc tham khảo qua sự giống và khác nhau giữa các phiên bản của Mazda 3 nhé:
Phiên bản |
Mazda 3 1.5L Deluxe |
Mazda 3 1.5L Luxury |
Mazda 3 1.5L Premium |
Mazda 3 2.0L Signature Luxury |
Mazda 3 2.0L Signature Premium |
TRANG BỊ NGOẠI THẤT |
|||||
Đèn chiếu xa |
LED |
LED |
LED |
LED |
LED |
Đèn chiếu gần |
LED |
LED |
LED |
LED |
LED |
Đèn LED chạy ban ngày |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Đèn trước tự động bật tắt |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Gương chiếu hậu gập/chỉnh điện |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Gạt mưa tự động |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Đèn hậu dạng LED |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
TRANG BỊ NỘI THẤT |
|||||
Phiên bản |
Mazda 3 1.5L Deluxe |
Mazda 3 1.5L Luxury |
Mazda 3 1.5L Premium |
Mazda 3 2.0L Signature Luxury |
Mazda 3 2.0L Signature Premium |
Ghế ngồi bọc da |
- |
Có |
Có |
Có |
Có |
Ghế lái chỉnh điện |
- |
Có |
Có |
Có |
Có |
Ghế lái nhớ vị trí |
- |
Có |
Có |
Có |
Có |
DVD Player |
- |
- |
Có |
Có |
Có |
Màn hình cảm ứng |
8,8 inch |
||||
Kết nối AUX/USB/Bluetooth |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Số loa |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
Lẫy chuyển số |
- |
Có |
Có |
Có |
Có |
Phanh tay điện tử |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Giữ phanh tự động |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Khởi động bằng nút bấm |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Ga tự động |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Điều hòa tự động |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Cửa gió cho hàng ghế sau |
- |
Có |
Có |
Có |
Có |
Cửa sổ chỉnh điện |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Màn hình hiển thị tốc độ HUD |
- |
- |
Có |
Có |
Có |
Rèm che nắng phía sau chỉnh điện |
- |
- |
- |
- |
- |
Bệ tỳ tay hàng ghế sau |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Hàng ghế phía sau gập 60:40 |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
TRANG BỊ AN TOÀN |
|||||
Phiên bản |
Mazda 3 1.5L Deluxe |
Mazda 3 1.5L Luxury |
Mazda 3 1.5L Premium |
Mazda 3 2.0L Signature Luxury |
Mazda 3 2.0L Signature Premium |
Số túi khí |
7 |
7 |
7 |
7 |
7 |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp EBA |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Hệ thống cân bằng điện tử DSC |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Mã hóa chống sao chép chìa khóa |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Cảnh báo chống trộm |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Camera lùi |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Cảm biến cảnh báo va chạm phía sau |
- |
Có |
Có |
Có |
Có |
Cảm biến cảnh báo va chạm phía trước |
- |
- |
Có |
- |
Có |
Camera quan sát 360 độ |
- |
- |
- |
- |
- |
I-ACTIVSENSE |
- |
- |
Có |
Có |
Có |
ĐỘNG CƠ / HỘP SỐ |
|||||
Phiên bản |
Mazda 3 1.5L Deluxe |
Mazda 3 1.5L Luxury |
Mazda 3 1.5L Premium |
Mazda 3 2.0L Signature Luxury |
Mazda 3 2.0L Signature Premium |
Loại động cơ |
Skyactiv-G |
Skyactiv-G |
Skyactiv-G |
Skyactiv-G |
Skyactiv-G |
Hệ thống nhiên liệu |
Phun xăng trực tiếp |
Phun xăng trực tiếp |
Phun xăng trực tiếp |
Phun xăng trực tiếp |
Phun xăng trực tiếp |
Dung tích |
1.5L |
1.5L |
1.5L |
2.0L |
2.0L |
Công suất |
110 mã lực |
110 mã lực |
110 mã lực |
153 mã lực |
153 mã lực |
Momen xoắn |
146 Nm |
146 Nm |
146 Nm |
200 Nm |
200 Nm |
Hộp số |
6AT |
6AT |
6AT |
6AT |
6AT |