Cập nhật bảng giá xe Hyundai Grand i10 2019 cũ và khuyến mãi trong tháng 12/2024 tại Anycar. Sở hữu cho mình mức giá dễ chịu, ngoại thất bắt mắt cùng khoang nội thất rộng rãi nhất phân khúc, Hyundai i10 2019 trở thành mẫu xe đáng sở hữu nhất trong phân khúc đô thị cỡ nhỏ.
Danh mục bài viết
Bảng giá xe Hyundai Grand i10 2019 cũ tháng 12/2024
Mời bạn đọc tham khảo qua bảng giá xe Hyundai I10 cũ đời 2019 tháng 12/2024 tại Anycar như sau:
BẢNG GIÁ XE HYUNDAI I10 2019 CŨ, XE LƯỚT, XE ĐÃ QUA SỬ DỤNG |
|
Phiên bản |
Giá xe I10 2019 cũ |
Hyundai Grand i10 1.0 MT Tiêu chuẩn |
284 |
Hyundai Grand i10 1.0 MT |
320 |
Hyundai Grand i10 1.0 AT |
342 |
Hyundai Grand i10 1.2 MT Tiêu chuẩn |
297 |
Hyundai Grand i10 1.2 MT |
333 |
Hyundai Grand i10 1.2 AT |
362 |
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT Tiêu chuẩn |
315 |
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT |
351 |
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 AT |
374 |
Lưu ý: Bảng giá xe Hyundai i10 2019 cũ trên đây của Anycar.vn chỉ mang tính chất tham khảo, giá bán xe i10 cũ có thể thay đổi tùy theo thời điểm và chương trình khuyến mãi. Để tham khảo giá bán xe Hyundai i10 hôm nay, vui lòng liên hệ số Hotline: 18006216 - Email: [email protected] hoặc để lại thông tin của bạn ở cuối bài để được hỗ trợ báo giá.
Để Hyundai i10 2020 cũ lăn bánh, quý khách cần thanh toán thêm các khoản phí bắt buộc bao gồm:
- Phí trước bạ khu vực Hà Nội, TPHCM và tỉnh khác là 2%
- Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc dành cho xe 4 - 5 chỗ là 480.700 đồng
- Phí bảo trì đường bộ 12 tháng áp dụng cho khách hàng cá nhân là 1.560.000 đồng
- Phí biển số nếu không cấp lại là 150.000 đồng
- Phí đăng kiểm là 340.000 đồng áp dụng trên toàn quốc
Cập nhật thông tin: Giá xe Hyundai i10 2019 cũ
Mua xe Hyundai I10 2019 cũ trả góp tại Anycar
Hiện tại, Anycar vẫn hỗ trợ quý khách hàng nào có nhu cầu mua xe Hyundai i10 2019 cũ trả góp với hạn mức vay lên đến 75% giá trị của xe cùng mức lãi suất ưu đãi tại các ngân hàng như sau:
Lãi suất vay mua xe |
|||
Ngân hàng |
Lãi suất |
Vay tối đa |
Thời hạn vay |
Vietcombank |
7,70% |
70% |
5 năm |
BIDV |
8,50% |
80% |
7 năm |
SHB |
7,80% |
90% |
8 năm |
Sacombank |
8,50% |
100% |
10 năm |
MBBank |
6,60% |
80% |
7 năm |
TPBank |
7,79% |
75% |
6 năm |
ACB |
9,80% |
80% |
7 năm |
VIB Bank |
7,99% |
80% |
8 năm |
VPBank |
7,90% |
80% |
7 năm |
SeABank |
8,90% |
80% |
9 năm |
Techcombank |
7,49% |
80% |
7 năm |
HDBank |
10,50% |
100% |
5 năm |
VietinBank |
7,90% |
80% |
5 năm |
ABBank |
7,50% |
75% |
7 năm |
Shinhan Bank |
8,30% |
70% |
Linh hoạt |
Eximbank |
8,00% |
75% |
6 năm |
OceanBank |
8,99% |
80% |
7 năm |
Maritime Bank |
6,49% |
70% |
10 năm |
Standard Chartered |
6,99% |
80% |
6 năm |
DongABank |
8,50% |
80% |
5 năm |
SCB |
8,80% |
70% |
7 năm |
Viet A Bank |
9,00% |
70% |
5 năm |
Lưu ý: Lãi suất trên chỉ mang tính tham khảo và có thể thay đổi theo từng thời điểm. Để biết mức lãi suất cụ thể Quý khách hàng vui lòng liên hệ với Chi nhánh/Phòng Giao dịch của ngân hàng toàn quốc để được tư vấn chi tiết về chương trình lãi suất cạnh tranh.
Ví dụ, quý khách hàng mua xe Hyundai i10 2019 cũ trả góp tại Anycar với giá 400 triệu, vay ngân hàng 75%, lãi suất trung bình 7,7% và trả trong vòng 5 năm thì số tiền phải trả trước và số tiền phải trả hằng tháng sẽ như sau:
Ước tính khoản vay và lãi suất |
|
Giá xe bán xe |
400.000.000 |
Giá lăn bánh tại TP HCM |
420.000.000 |
Số tiền vay ngân hàng |
75% |
Thời hạn vay (năm) |
5 |
Khoản vay tương đương |
300.000.000 |
Khoản trả trước |
120.000.000 |
Lãi suất khoản vay (năm) |
7,7% |
Gốc và lãi hàng tháng |
6.039.937 |
Lưu ý: ở đây Anycar.vn chỉ lấy lãi suất trung bình của các ngân hàng nên con số sẽ tương đối chứ không chính xác 100% cho một ngân hàng cụ thể.
Đánh giá sơ bộ Hyundai Grand I10 2019
Sở hữu cho mình thiết kế vượt trội trong phân khúc, Hyundai i10 2019 hiện đang là mẫu xe đáng cân nhắc nhất trong phân khúc đô thị cỡ nhỏ. Khoang nội thất của xe khá rộng rãi và tiện nghi với các trang bị được tích hợp trong tầm giá tiền của xe, bây giờ chúng ta xem qua trước thông số kỹ thuật của Hyundai i10 2019 nhé.
Thông số cơ bản |
i10 1.0MT |
i10 1.0AT |
i10 1.2MT |
i10 1.2AT |
Kích thước DxRxC |
3765 x 1660 x 1505 mm |
|||
Chiều dài cơ sở |
2425 mm |
|||
Khoảng sáng gầm |
152 mm |
|||
Động cơ |
Xăng, Kappa 1.0 |
Xăng, Kappa 1.2 |
||
Dung tích |
998cc |
1248cc |
||
Công suất cực đại |
66Ps / 5000rpm |
87Ps / 6000 rpm |
||
Mô-men xoắn cực đại |
94Nm / 3500 rpm |
120Nm / 4000rpm |
||
Hộp số |
5MT |
4AT |
5MT |
4AT |
Dẫn động |
Cầu trước |
|||
Mức tiêu hao nhiên liệu |
5.8L |
6.3L |
6.3L |
6.3L |
Lốp xe |
165/ 65 R14 |
|||
Bình xăng |
43L |
|||
Số chỗ ngồi |
05 |
Thiết kế ngoại thất Hyundai i10 2019
Sở hữu kích thước dài x rộng x cao lần lượt 3995 x 1660 x 1520mm ở bản Sedan, riêng bản hatchback sẽ ngắn hơn một chút với chiều dài chỉ 3765mm và khoảng sáng gầm xe của cả hai là 167mm.
Đầu xe là điểm thiết kế được đánh giá cao nhất trên Hyundai i10 2019, nổi bật với cụm đèn pha cỡ lớn vuốt nhẹ ra phía sau và liên kết với nhau bằng một thanh ngang sơn đen và một logo Hyundai đặt ở giữa để tạo sự cân đối.
Lưới tản nhiệt hình lục giác của xe được thiết kế khá bắt mắt với các họa tiết được sơn đen mạnh mẽ mang đến sự khỏe khoắn cho cái nhìn trực diện, một chút điểm nhấn dập nổi trên nắp capo cũng là một chi tiết đáng chú ý ở phần đầu xe của Hyundai i10 2019.
Hai bên đầu xe là hai hốc hút gió chứa đèn sương mù hình tròn truyền thống, chi tiết này có thể sẽ được thay đổi trong khoảng thời gian sắp tới bởi đã được sử dụng từ rất lâu rồi.
Thân xe Hyundai I10 2019 sở hữu đường nét thiết kế mềm mại, chi tiết ốp nhựa phía dưới cửa xe tạo cảm giác liền mạch và giúp cho thân xe giảm bớt đi được sự đơn điệu. Nâng đỡ xe là bộ lazang 14 inch cách điệu dạng 4 chấu kép khá thể thao, tay nắm cửa mạ crom sang trọng và gương gập/chỉnh điện đơn sơn cùng màu với thân xe và có tích hợp xi nhan báo rẽ.
Phía sau xe nay đã liền mạch và trơn tru hơn với các mối liên kết mạ crom vô cùng sắc sảo. Cụm đèn hậu phía sau đuôi xe sở hữu đồ họa bắt mắt và nối tiếp nhau qua thanh ngang mạ crom độc đáo.
Thiết kế nội thất Hyundai i10 2019
Mặc dù là một mẫu xe đô thị cỡ nhỏ nhưng Hyundai i10 2019 luôn được nhắc đến như là một mẫu xe có khoang cabin rộng rãi bậc nhất phân khúc. Các chi tiết bên trong khoang cabin được sắp xếp khá hợp lý giúp tối ưu không gian mang đến cảm giác thoải mái cho 5 người ngồi trong xe.
Tuy nhiên, trên xe có một vấn đề khá bất tiện là hàng ghế phía trước và phía sau không được trang bị bệ tỳ tay khiến cho xe di chuyển đường dài rất mỏi và không thoải mái.
Hyundai i10 2019 sử dụng màu đỏ và đen làm hai màu chủ đạo cho khoang cabin thêm ấn tượng, vô lăng 3 chấu được thiết kế khá thể thao giúp người lái cảm thấy phấn khích hơn khi cầm lái, trên vô lăng cũng được tích hợp một số nút bấm chức năng giúp người lái dễ dàng thao tác hơn khi điều khiển phương tiện.
Tiện nghi trên Hyundai i10 2019 có thể kể đến như: đầu đĩa CD 4 loa, kết nối bluetooth/mp3/FM/USB/AUX, hệ thống điều hòa chỉnh cơ, cửa sổ chỉnh điện, khoang hành lý rộng rãi, màn hình cảm ứng 7 inch,dàn âm thanh giải trí 4 loa,...
Khả năng vận hành và tiêu thụ nhiên liệu
Khả năng vận hành của Hyundai i10 phụ thuộc vào động cơ Kappa 1.0L LPGI, 3 xi lanh thẳng hàng, 12 van cho công suất tối đa 66 mã lực và momen xoắn cực đại 94Nm. Bản động cơ có dung tích 1.2L sẽ mang đến công suất mạnh mẽ hơn với 87 mã lực và momen xoắn cực đại 120Nm.
Theo đánh giá của người dùng, hệ động cơ Kappa đem lại khả năng tiết kiệm nhiên liệu khá tốt bản AT chỉ 6.3L/100Km và 6.6/100Km cho phiên bản số sàn MT.
Mua xe Hyundai i10 2019 cũ uy tín và chất lượng tại Anycar
Bạn muốn mua Hyundai i10 2019 cũ giá rẻ, chính hãng, xe lướt, chính chủ? Hãy liên hệ Anycar – Chuyên kinh doanh mua bán xe ô tô cũ, xe ô tô đã qua sử dụng có uy tín số 1 tại Việt Nam.
Bảo hành:
- Đối với xe dưới 3 năm: 6 tháng kể từ thời điểm nhận xe hoặc 10.000km
- Đối với xe từ 3 đến 5 năm: 3 tháng kể từ thời điểm nhận xe hoặc 5.000km
Mua xe Hyundai i10 cũ tại Anycar được vay lên đến 75% giá trị định giá của xe, trong khi thông thường khách hàng chỉ có thể vay tối đa 70% giá trị định giá (thường thấp hơn giá bán thực tế.