Cập nhật giá lăn bánh VinFast VF8 2023 tháng 11/2024 tại Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Cần Thơ, Quảng Ninh, Lạng Sơn, Cà Mau, Hà Tĩnh và các tình thành khác tại Việt Nam.
VinFast VF8 là mẫu xe ô tô thuần điện được phát triển bởi hãng xe ô tô VinFast - Việt Nam. Mẫu xe này vừa ra mắt cách đây không lâu với mức giá dao động từ 1,129 - 1,309 tỷ đồng.
Danh mục bài viết
Giá xe VinFast VF8 2023 giá bao nhiêu?
Giá xe VinFast VF8 2023 tại Việt Nam dao động từ 1,129 - 1,309 tỷ đồng cho 02 phiên bản Eco và Plus, cụ thể như sau:
Bảng giá xe VinFast VF8 tháng 11/2024 tại Việt Nam | |
Tên phiên bản | Giá niêm yết |
VF8 Eco | 1 tỷ 129 triệu VNĐ |
VF8 Plus | 1 tỷ 309 triệu VNĐ |
#Lưu ý: Giá xe chưa bao gồm chi phí lăn bánh và chỉ mang tính chất tham khảo.
Bảng giá lăn bánh VinFast VF8 tháng 11/2024
Để VinFast VF8 lăn bánh tại Việt Nam khách hàng cần thanh toán thêm một số chi phí lăn bánh bắt buộc như: phí bảo trì đường bộ, phí trước bạ, phí làm biển số, phí đăng ký xe,...
Phí trước bạ HCM & Tỉnh Khác | 10% |
Phí trước bạ Hà Nội | 12% |
Phí đăng kiểm | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 |
Phí làm biển số HCM & HN | 20.000.000 |
Phí làm biển số tại các tỉnh khác | 1.000.000₫ |
Bảo hiểm vật chất xe | 1.5% |
Bảo hiểm trách nhiệm nhân sự | 480.700₫ |
Kể từ từ ngày 1/7/2023 đến hết năm 2023 các mẫu xe lắp ráp trong nước sẽ được giảm 50% lệ phí trước bạ. VinFast VF8 là mẫu xe nội địa nên sẽ được giảm 50% lệ phí trước bạ.
Giá lăn banh VinFast VF8 Eco tháng 11/2024
Giá niêm yết của VinFast VF8 Eco là 1,239 tỷ đồng, sau khi cộng thêm các khoản thuế, phí thì giá lăn bánh của VF8 như sau:
Bảng giá xe VinFast VF8 tháng 11/2024 tại Việt Nam | ||||
Tên phiên bản | Giá niêm yết | Lăn bánh tại HN | Lăn bánh tại TP.HCM | Lăn bánh tại các tỉnh khác |
VF8 Eco | 1 tỷ 129 triệu VNĐ | 1.151.337.000 VNĐ | 1.151.337.000 VNĐ | 1.132.337.000 VNĐ |
Giá lăn bánh VinFast VF8 Plus tháng 11/2024
Phiên bản VinFast VF8 Plus có giá đắt hơn so với bản Eco, giá lăn bánh của
Bảng giá xe VinFast VF8 tháng 11/2024 tại Việt Nam | ||||
Tên phiên bản | Giá niêm yết | Lăn bánh tại HN | Lăn bánh tại TP.HCM | Lăn bánh tại các tỉnh khác |
VF8 Plus | 1 tỷ 309 triệu VNĐ | 1.331.337.000 VNĐ | 1.331.337.000 VNĐ | 1.312.337.000 VNĐ |
Thông số kỹ thuật VinFast VF8 2023
VinFast VF8 có 02 phiên bản Eco và Plus có giá bán chênh lệch đôi chút nên trang bị được tích hợp trên xe cũng sẽ được bổ sung hoặc lược bỏ tùy vào giá tiền của mỗi phiên bản, cụ thể như sau:
VinFast VF8 | ||
Danh mục | VF8 Eco | VF8 Plus |
Giá xe | 1,129 tỷ VNĐ | 1,309 tỷ VNĐ |
Loại pin | Lithium-ion | Lithium-ion (2 tùy chọn) |
Giá thuê Pin Lithium (không giới hạn kilomet)
|
4.950.000 VND/tháng | |
Kích thước xe | ||
Kiểu dáng xe | Crossover | |
Số chỗ ngồi | 5 | |
Chiều dài cơ sở | 2.950 (mm) | |
Kích thước dài x rộng x cao | 4.750 x 1.900 x 1.660 (mm) | |
Khoảng sáng gầm xe | 179 (mm) | |
Trang bị ngoại thất | ||
Đèn pha | LED Proojector | |
Đèn hậu | LED | |
La-zang | 21 inch | |
Đèn chờ dẫn đường | Có | |
Đèn sương mù | LED | |
Đèn tự động bật/tắt | Có | |
Gương chiếu hậu | Gập/chỉnh điện, Sấy mặt kính | |
Điều khiển góc chiếu pha thông minh | Có | |
Gạt mưa tự động | Có | |
Điều chỉnh cốp sau | Chỉnh cơ | Chỉnh điện |
Tấm bảo vệ dưới thân xe | Có | |
Đèn phản quang | Có | |
Vây cá mập | Có | |
Trang bị nội thất & tiện nghi | ||
Chất liệu ghế | Giả da | Da thật |
Ghế lái | Chỉnh điện 8 hướng, Tích hợp sưởi | Chỉnh điện 12 hướng, Tích hợp nhớ vị trí, thông gió và sưởi |
Ghế phụ | Tích hợp sưởi |
Tích hợp sưởi và thông gió
|
Sưởi tay lái | Có | |
Trợ lí áo | Có | |
Bơm nhiệt | Có | |
Chức năng kiểm soát lượng không khí
|
Có | |
Lọc không khí cabin | Combi 1.0 | |
Màn hình giải trí cảm ứng | 15.6 inch | |
Cổng kết nối USB loại C | Có | |
Kết nối điện thoại | Có | |
Hệ thống loa | 8 | 10 |
Đèn trang trí nội thât | Đa màu | |
Điều hòa tự động 2 vùng | Tự động, 2 vùng | |
Cửa gió điều hòa dành cho hàng ghế sau
|
Trên hộp để đồ trung tâm | |
Bệ tì tay trung tâm tích hợp ngăn làm mát
|
Có | |
Cửa sổ trời | - | Chỉnh điện |
Động cơ vận hành | ||
Loại động cơ | 2 Motor (Loại 150kW) | |
Công suất tối đa (kW) | 260 | 300 |
Mô men xoắn cực đại (Nm) | 500 | 640 |
Tốc độ tối đa duy trì 1 phút (Km/h) | >200 | |
Tăng tốc 0-100km/h (s) (Mục tiêu dự kiến)
|
5,9 | <5,5 |
Treo trước | Độc lập, tay đòn kép | |
Treo sau | Độc lập đa liên kết | |
Phanh trước | Đĩa | |
Phanh sau | Đĩa | |
Pin | ||
Quãng đường chạy 1 lần sạch đầy (WLTP)
|
2 phiên bản pin 470km và 510km | |
Thời gian nạp pin bình thường (11kW)
|
< 8 giờ | |
Thời gian nạp pin siêu nhanh (10-70%)
|
≤ 24 phút | |
Hệ dẫn động | AWD/2 cầu toàn thời gian | |
Trang bị an toàn | ||
Túi khí | 11 | |
Nhắc nhở thắt dây an toàn | Có | |
Phanh tự động khẩn cấp | Có | |
Cảnh báo chệch làn đường | Có | |
Hệ thống cảnh báo điểm mù/Va chạm | Có | |
ABS / EBD | Có | |
HAC/ESC | Có | |
Khóa an toàn trẻ em/ ISOFIX | Có | |
Hệ thống báo động/ Hệ thống chống trộm
|
Có | |
Cảm biến trước/Sau | Có | |
Camera trước/Sau | Có | |
Đỗ xe tự động | Có | |
Trợ lý ảo | 6 | |
Điều khiển chức năng trên xe qua giọng nói hoặc màn hình
|
Có | |
Điều khiển chức năng trên xe từ qua qua ứng dụng VF
|
Có | |
Đồng bộ và quản lý tài sản | Có | |
Tìm kiếm, chia sẻ vị trí trên bản đồ và dẫn hướng theo yêu cầu khách hàng
|
Có | |
Hỗ trợ thiết lập hành trình tối ưu | Có | |
Đặt và hủy lịch hẹn trước khi tới trạm sạc
|
Có | |
Sạc và thu phí tự động | Có | |
Thực hiện gọi cứu hộ/cấp cứu tự động trong thường hợp khẩn cấp
|
Có | |
Giám sát và cảnh báo xâm nhập trái phép
|
Có | |
Chẩn đoán lỗi trên xe tự động | Có | |
Theo dõi và hiển thị thông tin tình trạng xe
|
Mức pin còn lại, mức nước làm mát | |
Kết nối, mua sắm trực tuyến/Trò chươi điện tử
|
Có | |
Cá nhân hóa thông báo khuyến mại, sự kiện
|
Có | |
Giải trí thông qua đồng bộ với điện thoại
|
Có | |
Giải trí âm thanh | Nghe nhạc, radio, sách audio, podcast | |
Nhập và gửi tin nhắn qua giọng nói | Có | |
Cập nhật phần mềm miễn phí qua giọng nói
|
Có | |
Cập nhật phần mềm thu phí SOTA | Có |