Bảng giá lăn bánh Toyota Vios 2023 mới nhất tháng 11/2024

Giá xe Toyota

Cập nhật bảng giá xe và bảng giá lăn bánh Toyota Vios 2023 và khuyến mãi mới nhất tháng 11/2024. Toyota hiện đang phân phối trên thị trường 6 phiên bản Vios bao gồm: Vios E - MT (7 túi khí), Vios E - MT (3 túi khí), Vios E - CVT (3 túi khí), Vios - E CVT (7 túi khí), Vios G - CVT, Vios GR-S. 

 

Bảng giá lăn bánh Toyota Vios 2023

 

Toyota Vios 2023 giá bao nhiêu?

 

Giá xe Toyota Vios được nhiều người đánh giá là dễ tiếp cận, mẫu xe này được cho là một trong những mẫu xe nên mua nhất ở trong phân khúc cùng tầm giá. Cụ thể giá xe Vios trong tháng 11/2024 như sau:

 

Bảng giá xe Toyota Vios tháng 11/2024
STT Phiên bản Giá xe niêm yết (VNĐ)
1 Vios E - MT (3 túi khí) 489.000.000
2 Vios E - MT (7 túi khí) 506.000.000
3 Vios - E CVT (3 túi khí) 542.000.000
4 Vios - E CVT (7 túi khí) 561.000.000
5 Vios G - CVT 592.000.000
6 Vios GR-S 641.000.000

Lưu ý: Bảng giá xe bên trên chỉ mang tính chất tham khảo.

 

Giá lăn bánh Vios 2023 mới nhất tháng 11/2024 

 

Để lăn bánh Toyota Vios, quý khách cần tuân thủ thêm những khoản phí theo quy định của Nhà nước khi mua ô tô như: Phí trước bạ, phí đăng ký biển số (mức phí phụ thuộc vào từng địa phương), phí bảo trì đường bộ, phí đăng kiểm, bảo hiểm trách nhiệm dân sự,...Cụ thể giá lăn bánh như sau.

 

Giá lăn bánh Vios E - MT (3 túi khí)

 

BẢNG GIÁ LĂN BÁNH VIOS E - MT (3 túi khí) MỚI NHẤT 2023
Thuế / Phí / Bảo hiểm Giá lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ) Giá lăn bánh tại TPHCM (VNĐ) Giá lăn bánh tại tỉnh khác (VNĐ)
Giá niêm yết 489.000.000 489.000.000 489.000.000
Phí trước bạ 58.680.000 48.900.000 48.900.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 9.735.000 9.735.000 9.735.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000
Tổng 604.545.700 594.765.700 575.765.700

Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo

 

Giá lăn bánh Vios E - MT (7 túi khí)

 

BẢNG GIÁ LĂN BÁNH VIOS E - MT (7 túi khí) MỚI NHẤT 2023 (VNĐ)
Thuế / Phí / Bảo hiểm Giá lăn bánh tại Hà Nội (đồng) Giá lăn bánh tại TPHCM (đồng) Giá lăn bánh tại tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 506.000.000 506.000.000 506.000.000
Phí trước bạ 60.720.000 50.600.000 50.600.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 9.735.000 9.735.000 9.735.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000
Tổng 623.585.700 613.465.700 594.465.700

Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo

 

Giá niêm yết xe Toyota Vios

 

Giá lăn bánh VIOS - E CVT (3 túi khí)

 

BẢNG GIÁ LĂN BÁNH VIOS - E CVT (3 túi khí) MỚI NHẤT 2023 (VNĐ)
Thuế / Phí / Bảo hiểm Giá lăn bánh tại Hà Nội (đồng) Giá lăn bánh tại TPHCM (đồng) Giá lăn bánh tại tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 542.000.000 542.000.000 542.000.000
Phí trước bạ 65.040.000 54.200.000 54.200.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 9.735.000 9.735.000 9.735.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000
Tổng 663.905.700 653.065.700 634.065.700

Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo

 

Giá lăn bánh VIOS - E CVT (7 túi khí)

 

BẢNG GIÁ LĂN BÁNH VIOS - E CVT (7 túi khí) MỚI NHẤT 2023
Thuế / Phí / Bảo hiểm Giá lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ) Giá lăn bánh tại TPHCM (VNĐ) Giá lăn bánh tại tỉnh khác (VNĐ)
Giá niêm yết 561.000.000 561.000.000 561.000.000
Phí trước bạ 67.320.000 56.100.000 56.100.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 9.735.000 9.735.000 9.735.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000
Tổng 685.185.700 673.965.700 654.965.700

Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo

 

Giá lăn bánh VIOS - G CVT

 

BẢNG GIÁ LĂN BÁNH VIOS - G CVT MỚI NHẤT 2023
Thuế / Phí / Bảo hiểm Giá lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ) Giá lăn bánh tại TPHCM (VNĐ) Giá lăn bánh tại tỉnh khác (VNĐ)
Giá niêm yết 592.000.000 592.000.000 592.000.000
Phí trước bạ 71.040.000 59.200.000 59.200.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 9.735.000 9.735.000 9.735.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000
Tổng 719.905.700 708.065.700 689.065.700

Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo

 

Giá lăn bánh VIOS GR-S

 

BẢNG GIÁ LĂN BÁNH VIOS GR-S MỚI NHẤT 2023
Thuế / Phí / Bảo hiểm Giá lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ) Giá lăn bánh tại TPHCM (VNĐ) Giá lăn bánh tại tỉnh khác (VNĐ)
Giá niêm yết 641.000.000 641.000.000 641.000.000
Phí trước bạ 71.040.000 59.200.000 59.200.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 9.735.000 9.735.000 9.735.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000
Tổng 774.785.700 761.965.700 742.965.700

Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo

 

Thông số kỹ thuật Toyota Vios 2023

 

Thông số kỹ thuật Toyota Vios 2023

 

Thông số kỹ thuật Toyota Vios
Danh mục Vios E-MT (3 túi khí) Vios E-MT (7 túi khí) Vios E-CVT (3 túi khí) Vios - E CVT (7 túi khí) Vios G-CVT Vios GR-S
Xuất xứ Lắp ráp trong nước
Kiểu dáng xe Sedan - B
Số chỗ ngồi 5
Kích thước dài x rộng x cao 4.425 x 1.730 x 1.475 mm
Chiều dài cơ sở 2.550 mm
Khoảng sáng gầm xe 133 mm
Khối lượng toàn tải 1.550 kg
Dung tích bình nhiên liệu 42 lít
Trang bị ngoại thất Toyota Vios
Đèn pha LED
Đèn xi-nhan LED
Đèn hậu LED
Đèn sương mù LED
Ăng-ten Vây cá mập
Gương chiếu hậu Chỉnh điện/tích hợp xi-nhan
Tính năng sấy gương Không
Cần gạt mưa tự động Không
Tay nắm cửa Sơn cùng màu thân xe
Lốp/lazang 185/60R15
Trang bị nội thất Toyota Vios
Vô lăng Urethane Urethane Bọc da Bọc da Bọc da Bọc da GRS
Vô lăng tích hợp nút điều khiển Không Không Chỉnh âm thanh Chỉnh âm thanh Chỉnh âm thanh, màn hình Chỉnh âm thanh, màn hình
Lẫy chuyển số Không
Cụm đồng hồ Analog Analog Optitron Optitron Optitron Optitron GRS
Đèn báo Eco Không
Chìa khoá thông minh & khởi động nút bấm Không
Cruise Control Không
Ghế PVC PVC Da Da Da Da/da lộn
Loại ghế Thường Thể thao        
Ghế lái Chỉnh tay 6 hướng
Ghế sau Gập 6:4
Điều hoà Chỉnh tay Chỉnh tay Chỉnh tay Chỉnh tay Tự động Tự động
Màn hình cảm ứng
Số loa 4 loa 6 loa 6 loa
Kết nối thông minh
Đàm thoại rảnh tay Không
Tay nắm cửa Màu nội thất Màu nội thất Màu nội thất Màu nội thất Mạ bạc Mạ bạc
Động cơ vận hành Toyota Vios
Kiểu động cơ Dual VVT – i
Công suất tối đa 106 mã lực
Mô men xoắn cực đại 140Nm
Dung tích thùng nhiên liệu 42 (L)
Hệ dẫn động Cầu trước
Hộp số Hộp số vô cấp CVT
Hệ thống treo trước Độc lập Macpherson
Hệ thống treo sau Dầm xoắn
Hệ thống phanh trước Đĩa thông gió
Hệ thống phanh sau Đĩa đặc

 

Bên trên là thông tin về giá xe Vios 2023, giá lăn bánh các phiên bản Toyota Vios 2023 mở bán tại Việt Nam, hy vọng bài viết hữu ích với bạn đọc.

ANYCAR.VN BÁN BẢO HIỂM Ô TÔ NHANH NHẤT, RẺ NHẤT
(Ở HÀ NỘI VÀ HỒ CHÍ MINH VỚI 5 HÃNG BẢO HIỂM)
Vui lòng gọi số 0902262232 để được tư vấn ngay.
Hoặc để lại số điện thoại bên dưới để được tư vấn miễn phí.

   Liên hệ tư vấn
Gọi theo số 0902262232 để nhận tư vấn về mua xe (Miễn phí từ 8h đến 18h)
   Liên hệ tư vấn
Gọi theo số 0902262232 để nhận tư vấn về mua xe (Miễn phí từ 8h đến 18h)

BÀI VIẾT LIÊN QUAN